Lò nung đối lưu cưỡng bức để bàn
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: Nabertherm - Đức
Mã hàng: NAT 15, NAT 30, NAT 50, NAT 60
- Nhiệt độ 650 °C hay 850 °C
- Quạt đối lưu không khí nằm ngang
- Bộ điều khiển màn hình màu cảm ứng
- Các lò nung đối lưu cưỡng bức để bàn này có độ đồng nhất nhiệt độ cao. Nhờ vào thiết kế để bàn nhỏ gọn, dòng lò nung này rất thích hợp để lắp đặt trong phòng thí nghiệm có mặt bằng giới hạn.
- Các ứng dụng bao gồm tiền gia nhiệt các bộ phận cho quá trình lắp ráp co rút, xử lý nhiệt cho kim loại như hóa già, khử ứng suất, ủ mềm hay ram và xử lý nhiệt cho thủy tinh
- Nhiệt độ làm việc cao nhất 650 °C hay 850 °C
- Quạt đối lưu không khí nằm ngang, phân phối tối ưu qua các vách đổi hướng bằng thép không gỉ
- Vỏ lò hai lớp bằng thép không gỉ có gân, có quạt làm mát giúp bề mặt ngoài có nhiệt độ thấp
- Tích hợp bộ điều khiển
- Cửa gắn trên bản lề bên phải, nhiệt độ mở cửa đến 400 °C
- Độ đồng nhất nhiệt độ đến ±6º
C theo tiêu chuẩn DIN 17052-1 (Model NAT 15/65 đồng đều đến ± 5 °C)
- Tốc độ lưu lượng, phân phối không khí tối ưu
- Đường không khí vào nằm phía sau lò
- Điều thoát khí phía trên nóc tủ, điều chỉnh được (không có cho NAT 15/65)
- Lỗ 15mm trên nóc tủ (không có cho model NAT 15/65)
- Bộ bảo vệ quá nhiệt điều chỉnh được, cắt điện cho lò khi vượt quá giới hạn để bảo vệ lò và mẫu
- Vật liệu cách nhiệt đặc biệt, không thuộc phân loại theo quy định EC Regulation No 1272/2008 (CLP). Có nghĩa tủ không sử dụng bông thủy tinh (alumino silicate wool) hay còn gọi là sợi gốm sứ chịu nhiệt (RCF) được phân loại là vật liệu có khả năng gây ung thư.
- Bộ điều khiển màn hình màu cảm ứng B510 (5 chương trình – mỗi chương trình có 4 bước)
- Phần mềm NTLog Basic cho bộ điều khiển: ghi dữ liệu vận hành vào thẻ nhớ USB
- Phần mềm miễn phí NTEdit thuận tiện nhập vào chương trình qua Ecel cho PC chạy Windows
- Phần mềm miễn phí NTGraph để đánh giá và lưu lại dữ liệu vận hành sử dụng Excel cho PC chạy Windows
- MyNabertherm App để theo dõi vận hành tủ online trên thiết bị di động
Thông số kỹ thuật Lò nung đối lưu cưỡng bức để bàn
Model |
Thể tích (L) |
Lòng tủ (RxSxC)mm |
Bên ngoài (RxSxC)mm |
Nguồn điện (kW) |
Khối lượng |
Thời gian đạt Tmax |
Nhiệt độ cao nhất 650ºC |
||||||
NAT 15/65 |
15 |
650x295x340 |
470x790x460 |
230V, 1P, 2.8 |
60 kg |
40 phút |
NAT 30/65 |
30 |
650x320x320 |
810x620x620 |
230V, 1P, 3.0 |
90 kg |
80 phút |
NAT 60/65 |
60 |
650x400x400 |
890x700x720 |
230V, 1P, 3.0 |
110 kg |
100 phút |
Nhiệt độ cao nhất 850ºC |
||||||
NAT 15/85 |
15 |
320x320x150 |
690x880x570 |
230V, 1P, 3.0 |
85 kg |
190 phút |
NAT 30/85 |
30 |
320x320x300 |
690x880x720 |
230V, 1P, 3.0 |
100 kg |
230 phút |
NAT 50/85 |
50 |
400x320x400 |
770x880x820 |
230V, 3P, 4.5 |
130 kg |
230 phút |
Bộ điều khiển B510 của Lò nung đối lưu cưỡng bức để bàn
- 5 chương trình / 4 bước
- 2 chức năng lựa chọn
- Hiệu chuẩn (10 điểm cơ sở)
- NTLog (Real-time clock)
- Cổng USB
- 24 ngôn ngữ
- Giao tiếp bằng màn hình màu cảm ứng trực quan
- Biểu tượng dễ hiểu cho nhiều chức năng
- Độ tương phản cao, hiển thị các chức năng và đường cong nhiệt độ đầy đủ màu sắc
- Điều khiển nhiệt độ đúng và chính xác
- Dễ dàng vào chương trình và điều khiển các chức năng của lò
- Hiển thị biểu đồ các đường cong nhiệt độ (trình tự chương trình)
- Phân cấp người sử dụng
- Hiển thị trạng thái chương trình với ước tính ngày và giờ
- Khả năng WLAN
- Lưu tài liệu các đường cong đốt trên thẻ nhớ USB ở định dạng file .csv
- Có thể đọc thông tin sửa chữa trên thẻ nhớ USB
- Hiển thị rõ ràng
- Thiết kế hiện đại
- Hiển thị văn bản
- Menu trợ giúp cho tất cả các chức năng chính
- Có thể lập cấu hình cho tất cả các loại lò nung
- Có thể tùy chỉnh cho các quá trình sử dụng khác nhau
Sản phẩm liên quan
Cân phân tích, 4, 5 số lẻ
Liên hệ
Cân phân tích, 4, 5 số lẻ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Lò nung 1100°C, dòng cơ bản
Liên hệ
Lò nung 1300°C, dòng đa dụng
Liên hệ
Lò nung đối lưu cưỡng bức
Liên hệ
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức
Liên hệ