Lò nung thể tích lớn, 1200°C, 1300°C, 1400°C

Tình trạng: Đặt hàng

Nhà sản xuất: Nabertherm - Đức

Mã hàng: LH/LF - B500

- Lò nung thể tích lớn thích hợp cho các ngành công nghiệp gốm sứ, kim loại, thủy tinh, gạch...

- Lò nung thể tích lớn có giá cạnh tranh, thang nhiệt độ rộng

- Thiết kế bền chắc, nhiều kích cỡ lựa chọn

- Lò nung thể tích lớn Naberthern dòng LH 15/12 - LF 120/14 này đã được tin cậy trong nhiều năm là lò nung chuyên nghiệp cho phòng thí nghiệm. Những lò nung thể tích lớn này có lớp cách nhiệt chắc chắn bằng gạch chịu lửa nhẹ (Model LH) hoặc lớp cách nhiệt kết hợp bằng gạch chịu lửa ở các góc và vật liệu sợi lưu trữ nhiệt thấp làm mát nhanh (Model LF).

- Với nhiều phụ kiện tùy chọn, những lò nung thể tích lớn này có thể được điều chỉnh tối ưu cho quy trình sử dụng của riêng bạn.

 

Đặc điểm của lò nung thể tích lớn 1200°C, 1300°C, 1400°C

- Nhiệt độ cao nhất 1200°C, 1300°C hay 1400°C

- Gia nhiệt từ 5 vách cho nhiệt độ đồng nhất cao

- Điện trở gia nhiệt gắn trên ống đỡ, đảm bảo phát xạ nhiệt tự do và tuổi thọ cao

- Tấm SiC bảo vệ điện trở đáy lò và cung cấp bề mặt phẳng

- Lò nung thể tích lớn Model LH: cách nhiều nhiệt lớp bằng gạch chịu lửa khối lượng nhẹ

- Lò nung thể tích lớn Model LF: cách nhiệt bằng fiber chất lượng cao, các góc bằng gạch, cho thời gia tăng nhiệt và làm mát nhanh

- Cửa có tay cầm, làm kín bằng gạch – với – gạch

- Thời gian gia nhiệt ngắn nhờ sử dụng công suất cao

- Thông gió bên hông với đường nối cho ống thoát khí

- Khung cửa tự đỡ cho độ ổn định cao và khả năng chống bụi tốt hơn

- Cửa khóa nhanh

- Điều chỉnh không khí vào trên đáy lò

- Bao gồm chân đỡ

 

Bộ điều khiển tiêu chuẩn B500 của lò nung thể tích lớn 1200°C, 1300°C, 1400°C

- 5 chương trình / 4 bước

- 2 chức năng lựa chọn

- Hiệu chuẩn (10 điểm cơ sở)

- NTLog (Real-time clock)

- Cổng USB

- 24 ngôn ngữ

- Giao tiếp bằng màn hình màu cảm ứng trực quan

- Biểu tượng dễ hiểu cho nhiều chức năng

- Độ tương phản cao, hiển thị các chức năng và đường cong nhiệt độ đầy đủ màu sắc

- Điều khiển nhiệt độ đúng và chính xác

- Dễ dàng vào chương trình và điều khiển các chức năng của lò

- Hiển thị biểu đồ các đường cong nhiệt độ (trình tự chương trình)

- Phân cấp người sử dụng

- Hiển thị trạng thái chương trình với ước tính ngày và giờ

- Khả năng WLAN

- Lưu tài liệu các đường cong đốt trên thẻ nhớ USB ở định dạng file .csv

- Có thể đọc thông tin sửa chữa trên thẻ nhớ USB

- Hiển thị rõ ràng

- Thiết kế hiện đại

- Hiển thị văn bản

- Menu trợ giúp cho tất cả các chức năng chính

- Có thể lập cấu hình cho tất cả các loại lò nung

- Có thể tùy chỉnh cho các quá trình sử dụng khác nhau

 

 Thông số kỹ thuật Lò nung thể tích lớn Nabertherm Model LH/LF

Model

Nhiệt độ

max °C

Thế tích

(Lít)

Kích thước lòng

RxSxC (mm)

Kích thước ngoài

RxSxC (mm)

Công suất

Khối lượng

LH   15/12

1200

15

250 x 250 x 250

570 x 790 x 1170

5.0 kW

150 kg

LH   30/12

1200

30

320 x 320 x 320

640 x 860 x 1240

7.0 kW

170 kg

LH   60/12

1200

60

400 x 400 x 400

720 x 1010 x 1320

8.0 kW

260 kg

LH 120/15

1200

120

500 x 500 x 500

820 x 1110 x 1420

12.0 kW

340 kg

LH 216/12

1200

216

600 x 600 x 600

900 x 1210 x 1530

20.0 kW

400 kg

 

LH   15/13

1300

15

250 x 250 x 250

570 x 790 x 1170

7.0 kW

150 kg

LH   30/13

1300

30

320 x 320 x 320

640 x 860 x 1240

8.0 kW

170 kg

LH   60/13

1300

60

400 x 400 x 400

720 x 1010 x 1320

11.0 kW

260 kg

LH 120/13

1300

120

500 x 500 x 500

820 x 1110 x 1420

15.0 kW

340 kg

LH 216/13

1300

216

600 x 600 x 600

900 x 1210 x 1530

22.0 kW,

400 kg

 

LH   15/14

1400

15

250 x 250 x 250

570 x 790 x 1170

8.0 kW,

150 kg

LH   30/14

1400

30

320 x 320 x 320

640 x 860 x 1240

10.0 kW

170 kg

LH   60/14

1400

60

400 x 400 x 400

720 x 1010 x 1320

12.0 kW

260 kg

LH 120/14

1400

120

500 x 500 x 500

820 x 1110 x 1420

18.0 kW

340 kg

LH 216/14

1400

216

600 x 600 x 600

900 x 1210 x 1530

26.0 kW

400 kg

 

LF   15/13

1300

15

250 x 250 x 250

570 x 790 x 1170

7.0 kW

150 kg

LF   30/13

1300

30

320 x 320 x 320

640 x 860 x 1240

8.0 kW

170 kg

LF   60/13

1300

60

400 x 400 x 400

720 x 1010 x 1320

11.0 kW

260 kg

LF 120/13

1300

120

500 x 500 x 500

820 x 1110 x 1420

15.0 kW

340 kg

LF 216/13

1300

216

600 x 600 x 600

900 x 1210 x 1530

22.0 kW

400 kg

 

LF   15/14

1400

15

250 x 250 x 250

570 x 790 x 1170

 8.0 kW

150 kg

LF   30/14

1400

30

320 x 320 x 320

640 x 860 x 1240

10.0 kW

170 kg

LF   60/14

1400

60

400 x 400 x 400

720 x 1010 x 1320

12.0 kW

260 kg

LF 120/14

1400

120

500 x 500 x 500

820 x 1110 x 1420

18.0 kW

340 kg

LF 216/14

1400

216

600 x 600 x 600

900 x 1210 x 1530

26.0 kW

400 kg

Zalo