Lò nung đối lưu cưỡng bức
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: Nabertherm - Đức
Mã hàng: NA Series
- Nhiệt độ cao nhất 450°C, 650°C, 850 °C
- Tuần hoàn không khí bằng quạt nằm ngang
- Bộ điều khiển màn hình màu cảm ứng
- Các lò nung đối lưu cưỡng bức này có độ đồng nhất nhiệt độ rất tốt nhờ quạt đối lưu không khí cưỡng bức, cung cấp điều kiện lý tưởng để ủ mẫu, dưỡng mẫu, hóa già nhân tạo, thiêu kết PTFE, tiền gia nhiệt, ủ mềm và hàn
- Các lò nung đối lưu cưỡng bức cung cấp với hộp ủ thích hợp để ủ mềm đồng hoặc ram titanium, và cũng dùng để ủ thép dưới điều kiện bảo vệ bằng khí không cháy nổ hay khí phản ứng.
- Thiết kế lò nung đối lưu cưỡng bức kiểu mô đun, cho phép đáp ứng các yêu cầu làm việc riêng biệt bằng các phụ kiện tương ứng
- Nhiệt độ làm việc cao nhất 450ºC, 650 °C hay 850 °C
- Quạt đối lưu không khí ằm ngang, phân phối tối ưu qua các vách đổi hướng bằng thép không gỉ
- Cửa gắn trên bản lề bên phải
- Cung cấp bao gồm chân đỡ cho lò
- Vỏ lò hai lớp bằng thép không gỉ có gân, có quạt làm mát giúp bề mặt ngoài có nhiệt độ thấp
- Độ đồng nhất nhiệt độ đến ±4ºC theo tiêu chuẩn DIN 17052-1
- Tốc độ lưu lượng, phân phối không khí tối ưu
- Cung cấp bao gồm tấm trên khung và đường ray gắn thêm hai kệ
- Bộ bảo vệ quá nhiệt điều chỉnh được, cắt điện cho lò khi vượt quá giới hạn để bảo vệ lò và mẫu
- Lò nung đối lưu cưỡng bức sử dụng vật liệu cách nhiệt đặc biệt, không thuộc phân loại theo quy định EC Regulation No 1272/2008 (CLP). Có nghĩa tủ không sử dụng bông thủy tinh (alumino silicate wool) hay còn gọi là sợi gốm sứ chịu nhiệt (RCF) được phân loại là vật liệu có khả năng gây ung thư.
- Bộ điều khiển màn hình màu cảm ứng B510 (5 chương trình – mỗi chương trình có 4 bước)
- Phần mềm NTLog Basic cho bộ điều khiển: ghi dữ liệu vận hành vào thẻ nhớ USB
- Phần mềm miễn phí NTEdit thuận tiện nhập vào chương trình qua Ecel cho PC chạy Windows
- Phần mềm miễn phí NTGraph để đánh giá và lưu lại dữ liệu vận hành sử dụng Excel cho PC chạy Windows
- MyNabertherm App để theo dõi vận hành tủ online trên thiết bị di động
Thông số kỹ thuật Lò nung đối lưu cưỡng bức
Model |
Thể tích (L) |
Lòng tủ (RxSxC)mm |
Bên ngoài (RxSxC)mm |
Nguồn điện (kW) |
Khối lượng |
Thời gian đạt Tmax |
Hạ nhiệt đến 150ºC |
Nhiệt độ cao nhất 450ºC |
|||||||
NA 120/45 |
120 |
450x600x450 |
1250x1550x1550 |
400V, 3P, 9.0 |
460 kg |
60 phút |
240 phút |
NA 250/45 |
250 |
600x750x600 |
1350x1650x1725 |
400V, 3P, 12.0 |
590 kg |
60 phút |
120 phút |
NA 500/45 |
500 |
750x1000x750 |
1550x1900x1820 |
400V, 3P, 18.0 |
750 kg |
60 phút |
240 phút |
Nhiệt độ cao nhất 650ºC |
|||||||
NA 60/65 |
60 |
350x500x350 |
910x1390x1475 |
400V, 3P, 9.0 |
350 kg |
120 phút |
270 phút |
NA 120/65 |
120 |
450x600x450 |
990x1470x1550 |
400V, 3P, 12.0 |
460 kg |
60 phút |
300 phút |
NA 250/65 |
250 |
600x750x600 |
1170x1650x1680 |
400V, 3P, 20.0 |
590 kg |
90 phút |
270 phút |
NA 500/65 |
500 |
750x1000x750 |
1290x1890x1825 |
400V, 3P, 27.0 |
750 kg |
60 phút |
240 phút |
Nhiệt độ cao nhất 850ºC |
|||||||
NA 60/85 |
60 |
350x500x350 |
790x1330x1440 |
400V, 3P, 9.0 |
315 kg |
150 phút |
900 phút |
NA 120/85 |
120 |
450x600x450 |
890x1420x1540 |
400V, 3P, 12.0 |
390 kg |
150 phút |
900 phút |
NA 250/85 |
250 |
600x750x600 |
1120x1690x1810 |
400V, 3P, 20.0 |
840 kg |
180 phút |
900 phút |
NA 500/85 |
500 |
750x1000x750 |
1270x1940x1960 |
400V, 3P, 30.0 |
1150 kg |
180 phút |
900 phút |
NA 675/85 |
675 |
750x1200x750 |
1270x2190x1960 |
400V, 3P, 30.0 |
1350 kg |
210 phút |
900 phút |
Bộ điều khiển B510 của Lò nung đối lưu cưỡng bức
- 5 chương trình / 4 bước
- 2 chức năng lựa chọn
- Hiệu chuẩn (10 điểm cơ sở)
- NTLog (Real-time clock)
- Cổng USB
- 24 ngôn ngữ
- Giao tiếp bằng màn hình màu cảm ứng trực quan
- Biểu tượng dễ hiểu cho nhiều chức năng
- Độ tương phản cao, hiển thị các chức năng và đường cong nhiệt độ đầy đủ màu sắc
- Điều khiển nhiệt độ đúng và chính xác
- Dễ dàng vào chương trình và điều khiển các chức năng của lò
- Hiển thị biểu đồ các đường cong nhiệt độ (trình tự chương trình)
- Phân cấp người sử dụng
- Hiển thị trạng thái chương trình với ước tính ngày và giờ
- Khả năng WLAN
- Lưu tài liệu các đường cong đốt trên thẻ nhớ USB ở định dạng file .csv
- Có thể đọc thông tin sửa chữa trên thẻ nhớ USB
- Hiển thị rõ ràng
- Thiết kế hiện đại
- Hiển thị văn bản
- Menu trợ giúp cho tất cả các chức năng chính
- Có thể lập cấu hình cho tất cả các loại lò nung
- Có thể tùy chỉnh cho các quá trình sử dụng khác nhau
Sản phẩm liên quan
Cân phân tích, 4, 5 số lẻ
Liên hệ
Cân phân tích, 4, 5 số lẻ
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Lò nung 1100°C, dòng cơ bản
Liên hệ
Lò nung 1300°C, dòng đa dụng
Liên hệ
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức
Liên hệ