Tủ sấy đối lưu cưỡng bức

Tình trạng: Đặt hàng

Nhà sản xuất: Nabertherm - Đức

Mã hàng: TR60, TR120, TR240, TR450, TR1050

- Thang nhiệt độ làm việc: môi trường +20°C đến 300°C

- Tuần hoàn không khí bằng quạt nằm ngang, độ đồng nhất tốt hơn ±5°C

- Lòng tủ bằng thép không gỉ 304, dễ dàng vệ sinh

- Tủ sấy đối lưu cưỡng bức Nabertherm với nhiệt độ làm việc đến 300ºC và quạt đối lưu không khí cưỡng bức, tủ đạt độ đồng nhất nhiệt độ rất tốt. Các tủ này có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhuau như sấy, tiệt trình hoặc bảo quản ấm.

- Thang nhiệt độ làm việc: nhiệt độ phòng + 20ºC đến 300ºC

- Tủ sấy đối lưu cưỡng bức Model TR 30 ~ TR 420 thiết kế để trên bàn

- Tủ sấy đối lưu cưỡng bức Model TR 450 - TR 1050 thiết kế để trên sàn nhà

- Quạt đối lưu không khí cưỡng bức nằm ngang tạo ra độ đồng nhất nhiệt độ tốt hơn ±5ºC theo tiêu chuẩn DIN 17052-1 (không tải, cửa gió đóng kín) 

- Vỏ ngoài bằng thép không gỉ 1.4016 (DIN)

- Lòng tủ bằng thép không gỉ 304 (AISI) / (DIN 1.4301), chống gỉ và dễ dàng vệ sinh

- Có thể đặt mẫu trên nhiều lớp kệ, kệ có thể tháo rời được

- Cửa lớn 1 cánh, mở rộng, bản lề bên phải, chốt mở nhanh cho Model TR 30 - TR 240 và TR 450

- Cửa 2 cánh, chốt mở nhanh cho Model TR 420, TR 800 và TR 1050

- Tủ Model TR 800 và TR 1050 cung cấp với chân bánh xe

- Điều chỉnh vô cấp đường thoát khí phía sau lưng tủ từ phía trước

- Bộ điều khiển vi xử lý PID với hệ thống tự chẩn đoán. Tùy chọn bộ điều khiển màn hình màu cảm ứng B510 (5 chương trình – mỗi chương trình có 4 bước)

- Tủ sấy đối lưu cưỡng bức sử dụng vật liệu cách nhiệt đặc biệt, không thuộc phân loại theo quy định EC Regulation No 1272/2008 (CLP). Có nghĩa tủ không sử dụng bông thủy tinh (alumino silicate wool) hay còn gọi là sợi gốm sứ chịu nhiệt (RCF) được phân loại là vật liệu có khả năng gây ung thư.

- Điều khiển bằng rờle thể rắn, không gây tiếng ồn

- Phần mềm NTLog Basic cho bộ điều khiển: ghi dữ liệu vận hành vào thẻ nhớ USB

- Phần mềm miễn phí NTEdit thuận tiện nhập vào chương trình qua Ecel cho PC chạy Windows

- Phần mềm miễn phí NTGraph để đánh giá và lưu lại dữ liệu vận hành sử dụng Excel cho PC chạy Windows

- MyNabertherm App để theo dõi vận hành tủ online trên thiết bị di động

 

Thông số kỹ thuật Tủ sấy đối lưu cưỡng bức

Model

Thể tích

(L)

Số kệ

cc/max

Lòng tủ

(RxSxC)mm

Bên ngoài

(RxSxC)mm

Nguồn điện

(kW)

Khối lượng

Thời gian

đạt Tmax

TR 30

30

1 / 4

360x300x300

610x570x665

230V, 1P, 2.1

45 kg

80 phút

TR 60

60

1 / 4

450x390x350

700x610x710

230V, 1P, 3.1

90 kg

120 phút

TR 120

120

2 / 7

650x390x500

900x610x860

230V, 1P, 3.1

120 kg

150 phút

TR 240

240

2 / 7

750x550x600

1000x780x970

230V, 1P, 3.1

165 kg

150 phút

TR 420

420

2 / 8

1300x550x600

1550x815x970

400V, 2P, 6.3

250 kg

200 phút

TR 450

450

3 / 15

750x550x1100

1000x780x1470

400V, 2P, 6.3

235 kg

180 phút

TR 800

800

3 / 10

1200x670x1000

1470x970x1520

400V, 2P, 6.3

360 kg

250 phút

TR 1050

1050

4 /14

1200x670x1400

1470x970x1920

400V, 2P, 9.3

450 kg

250 phút

 

Bộ điều khiển R7 của Tủ sấy đối lưu cưỡng bức

- Điều khiển bằng điện tử PID

- Màn hình số LED, 2 dòng, hiển thị  nhiệt độ thực và nhiệt độ cài đặt

- 4 phím điều chỉnh

 

Bộ điều khiển B510 của Tủ sấy đối lưu cưỡng bức

- 5 chương trình / 4 bước

- 2 chức năng lựa chọn

- Hiệu chuẩn (10 điểm cơ sở)

- NTLog (Real-time clock)

- Cổng USB

- 24 ngôn ngữ

- Giao tiếp bằng màn hình màu cảm ứng trực quan

- Biểu tượng dễ hiểu cho nhiều chức năng

- Độ tương phản cao, hiển thị các chức năng và đường cong nhiệt độ đầy đủ màu sắc

- Điều khiển nhiệt độ đúng và chính xác

- Dễ dàng vào chương trình và điều khiển các chức năng của lò

- Hiển thị biểu đồ các đường cong nhiệt độ (trình tự chương trình)

- Phân cấp người sử dụng

- Hiển thị trạng thái chương trình với ước tính ngày và giờ

- Khả năng WLAN

- Lưu tài liệu các đường cong đốt trên thẻ nhớ USB ở định dạng file .csv

 

Zalo