Tủ an toàn sinh học cấp 2 Type B2, Esco
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: Esco - Singapore
Mã hàng: LB2-xB1-E
- Tủ an toàn sinh học cấp 2 Type B2, dùng cho mẫu nguy hại sinh học và hóa học
- Bảo vệ tốt nhất cho người sử dụng, sản phẩm và môi trường.
- Động cơ DC ECM tiết kiệm điện 70% so với động cơ AC và chế độ chờ để tiếm kiện điện hơn
- Tủ an toàn sinh học cấp 2 độ ồn thấp hàng đầu thế giới
- Dòng khí ổn định và tự bù
- Sơn tĩnh điện kháng khuẩn phân tử bạc Isocide™
Các ưu điểm của Tủ an toàn sinh học cấp 2 Type B2, Model LB2-xB1-E
- Bộ điều khiển vi xử lý Sentinel Gold
+ Hiển thị tất cả các thông tin an toàn trên một màn hình
+ Đặt ngay giữa và nghiêng xuống dưới để dễ điều khiển và quan sát
+ Chọn được chế độ Quickstart để vận hành nhanh
- Cổng RS232
+ Gửi các thông tin vận hành đến hệ thống quản lý tòa nhà (BMS)
+ Tùy chọn tiếp điểm báo động
- Động cơ DC ECM tiết kiệm điện
+ Tiết kiệm điện 70% so với động cơ AC
+ Lưu lượng khí ổn định, không bị ảnh hưởng do dao động điện áp và tình trạng lọc
+ Chế độ chờ vào ban đêm giảm công suất tiêu thụ 60%
- Đầu đo lưu lượng khí, theo dõi lưu lượng khí theo thời gian thực để đảm bảo an toàn. Cảnh báo người sử dụng nếu lưu lượng khí không đủ
- Lọc ULPA
+ Hiệu quả lọc 10 lần so với lọc HEPA, tạo ra buồng làm việc có độ sạch ISO Class 3
+ Buồng làm việc có độ sạch hơn 10 lần so với lọc HEPA
- Vách hông tủ một tấm
+ Bán kính góc tủ lớn để dễ vệ sinh
+ Dễ dàng thao tác với các đường ra dịch vụ và phụ kiện tiện ích
- Mặt bàn làm việc một tấm
+ Có chỗ chứa chất lỏng rơi
+ Mặt lưới cong tránh cản trở luồng khí
- Đệm kê tay nâng cao, tránh làm cản dòng khí và giảm mỏi khi làm việc
- Sơn tĩnh điện IsocideTM khánh khuẩn với phân tử bạc, tăng độ an toàn
- Buồng động năng
+ Hệ thống quạt gió và các vách hông được bao phủ bằng áp suất âm
+ Tránh nhiễm bẩn từ phía bên ngoài
Xem thêm Tủ an toàn sinh học cấp 3 Model AC3
Thông số kỹ thuật Tủ an toàn sinh học cấp 2 Type B2, LB2-xB1-E
|
LB2-3B-E |
LB2-4B-E |
LB2-5B-E |
LB2-6B-E |
LB2-8B-E |
Kích thước danh định |
0.9 m |
1.2 m |
1.5 m |
1.8 m |
2.4 m |
Kích thước ngoài (RxDxC) |
1115x852x1610 |
1420x852x1610 |
1725x852x1610 |
2030x852x1610 |
2600x852x1610 |
Kích thước lòng (RxSxC) |
970x623x715 |
1270x623x715 |
1570x623x715 |
1870x623x715 |
2440x623x715 |
Diện tích bàn làm việc |
0.45 m2 |
0.6 m2 |
0.75 m2 |
0.9 m2 |
1.2 m2 |
Chiều cao mở cửa, kiểm tra |
203 mm |
203 mm |
203 mm |
203 mm |
203 mm |
Chiều cao mở cửa, làm việc |
274 mm |
274 mm |
274 mm |
248 mm |
248 mm |
Vận tốc dòng khí đi vào |
0.53 m/giây |
||||
Vận tốc dòng khí đi xuống |
0.31 m/giây |
0.35 m/giây |
0.35 m/giây |
0.33 m/giây |
0.33 m/giây |
Thể tích dòng khí đi vào |
376 m3/giờ |
492 m3/giờ |
608 m3/giờ |
724 m3/giờ |
945 m3/giờ |
Thể tích dòng khí đi xuống |
628m3/giờ |
822 m3/giờ |
1016 m3/giờ |
1210 m3/giờ |
1579 m3/giờ |
Thể tích dòng khí thải CBV |
1127 m3/giờ |
1476 m3/giờ |
1824 m3/giờ |
2173 m3/giờ |
2835 m3/giờ |
Áp suất tĩnh thải tối thiểu |
400 Pa |
375 Pa |
375 Pa |
400 Pa |
475 Pa |
Áp suất tĩnh CBV |
575 Pa |
550 Pa |
550 Pa |
575 Pa |
650 Pa |
Hiệu suất của lọc ULPA |
>99.999 cỡ hạt 0.1 ~ 0.3µm, ULPA tiêu chuẩn IEST-RP-CC001.3 / H14 theo EN 1822 |
||||
Chiều cao mở cửa tối đa |
508 mm |
||||
Độ ồn (EN 12469) |
54 dBA |
55 dBA |
56 dBA |
57 dBA |
58 dBA |
Cường độ đèn huỳnh quang |
1250 lux |
1400 lux |
1200 lux |
1200 lux |
1200 lux |
Vật liệu chế tạo thân tủ |
Thép mạ kẽm 1.5 mm, sơn tĩnh điện epoxy polymer kháng khuẩn màu trắng |
||||
Vật liệu buồng làm việc |
Thép không gỉ 304, dày 1.5 mm, đánh bóng 4B |
||||
Nguồn điện 220V, 50/60Hz |
166 W |
189 W |
229 W |
252 W |
345 W |
Khối lượng |
279 kg |
317 kg |
359 kg |
438 kg |
591 kg |
Sản phẩm liên quan
Máy rót môi trường, DP500
Liên hệ
Máy rót môi trường, DP1000
Liên hệ
Máy rót ống nghiệm
Liên hệ
Nồi hấp chuẩn bị môi trường
Liên hệ