Tủ an toàn sinh học cấp 2, Esco, SC2
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: Esco - Singapore
Mã hàng: SC2-xE1, SC2-xS1
- Bộ điều khiển vi xử lý SentinelTM Silver giám sát tốt hơn và điều khiển dễ dàng hơn.
- Bảo vệ tốt nhất cho người sử dụng, sản phẩm và môi trường.
- Thiết kế tủ mạnh mẽ với tính thẩm mỹ cao.
- Thiết kế tiện dụng đem lại sự thoải mái tối đa khi làm việc.
- Vách bằng kính giúp tăng cường ánh sáng cho khả năng quan sát tối đa hoặc bằng thép không gỉ
- Tủ an toàn sinh học cấp II Streamline® được chứng nhận bởi PHE phù hợp tiêu chuẩn EN 12469.
- Tủ an toàn sinh học cấp 2 Type A2
- Tủ an toàn sinh học Cấp II Esco Streamline® Class II (SC2) cung cấp hiệu suất tối ưu được giám sát và kiểm soát liên tục bởi hệ thống điều khiển Sentinel™ Silver thân thiện với người dùng, mang đến cho người dùng môi trường làm việc an toàn và đáng tin cậy.
- Dòng Tủ an toàn sinh học Cấp II SC2-S có khay làm việc chống tràn một mảnh và vách bên bằng thép không gỉ với các góc cong để dễ vệ sinh.
Hệ thống điều khiển vi xử lý Sentinel™ Silver
- Có báo động bằng âm thanh và hình ảnh
- Hiển thị các thông số cơ bản như lưu lượng khí
Bộ lọc ULPA
- Hiệu quả lọc gấp 10 lần so với bộ lọc HEPA
- Hiệu quả lọc 99,999% cỡ hạt 0,1 đến 0,3 micron, ULPA theo IEST-RP-CC001.3 Hoa Kỳ hoặc >99,999% ở MPPS, H14 theo EN 1822 EU
Kết cấu tủ
- Hai vách bên bằng thép không gỉ với các vùng thu và áp suất âm bên hông để tối ưu hóa mặt bàn làm việc (S Series)
- Hai vách bên bằng kính cường lực - tăng khả năng quan sát và người vận hành không có cảm giác "bị nhốt trong hộp" (dòng E series)
- Khay làm việc một mảnh, giữ tràn và dễ vệ sinh
Các tính năng tiện dụng
- Mặt trước của tủ an toàn sinh học nghiêng giúp cải thiện tầm với và sự thoải mái, giảm độ chói.
- Cửa tủ không khung, chống vỡ, dễ vệ sinh hơn, diện tích quan sát lớn hơn, không bị cản trở.
Lớp phủ kháng khuẩn Isocide™
- Loại bỏ 99,9% vi khuẩn trên bề mặt trong vòng 24 giờ sau khi tiếp xúc
Thông số kỹ thuật Tủ an toàn sinh học cấp II Esco SC2-4E1, SC2-6E1, SC2-4S1 và SC2-6S1
|
SC2-4E1 SC2-4S1 |
SC2-6E1 SC2-6S1 |
Kích thước ngoài (RxSxC) (mm) |
1340 x 810 x 1400 |
1950 x 810 x 1400 |
Kích thước lòng (RxSxC) (mm) |
1220 x 580 x 670 |
1830 x 580 x 670 |
Vận tốc dòng khí đi vào |
0,45 m/giây |
0,45 m/giây |
Vận tốc dòng khí đi xuống |
0,3 m/giây |
0,3 m/giây |
Thể tích dòng khí đi vào |
346 m3/giờ |
519 m3/giờ |
Thể tích dòng khí đi xuống |
764 m3/giờ |
1146 m3/giờ |
Thể tích dòng khí thải ra ngoài |
346 m3/giờ |
519 m3/giờ |
Hiệu suất của bộ lọc |
>99.999 % cỡ hạt 0.1 ~ 0.3µm, ELPA tiêu chuẩn IEST-RP-CC001.3 >99.999% tại MPPS, H14 EN 1822 |
|
Độ ồn (IEST-RP-CC002.2) |
EN: 57 dBA |
EN: 59 dBA |
Cường độ chiếu sáng mặt bàn |
1118 lux |
1044 lux |
Vật liệu chế tạo thân tủ |
Thép mạ điện 1.2 mm, sơn epoxy polymer kháng khuẩn |
|
Vật liệu buồng làm việc |
Dòng E: mặt bàn nhiều tấm bằng thép không gỉ 304 dày 1.5 mm, hai vách tủ bằng kính Dòng S: mặt bàn một tấm bằng thép không gỉ 304 dày 1.5 mm, hai vách tủ bằng thép không gỉ |
|
Nguồn điện 220~240V, 50/60Hz |
360W |
650W |
Khối lượng tịnh |
230 kg |
346 kg |
Sản phẩm liên quan
Máy rót môi trường, DP1000
Liên hệ
Máy rót ống nghiệm
Liên hệ
Máy đổ đĩa tự động
Liên hệ
Nồi hấp chuẩn bị môi trường
Liên hệ