Tủ an toàn sinh học cấp 2, Esco, AC2
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: Esco - Singapore
Mã hàng: AC2-xE8, AC2-xS8
- Bảo vệ tốt nhất cho người sử dụng, sản phẩm và môi trường.
- Động cơ DC ECM tiết kiệm điện 70% so với động cơ AC và chế độ chờ để tiếm kiện điện hơn
- Tủ an toàn sinh học cấp 2 độ ồn thấp hàng đầu thế giới
- Dòng khí ổn định và tự bù
- Sơn tĩnh điện kháng khuẩn phân tử bạc Isocide™
- Tủ an toàn sinh học cấp 2 Type A2
- Tủ an toàn sinh học Cấp 2 Esco Airstream® Gen 3 Class II (AC2) là giải pháp hiệu quả trong việc bảo vệ người vận hành, sản phẩm và môi trường. Tủ cũng có luồng khí ổn định và tự bù, không ảnh hưởng dao động điện áp và bộ lọc khí.
- Được chứng nhận theo EN 12469, Tủ an toàn sinh học Cấp 2 Esco Airstream® Class II cũng có lớp phủ kháng khuẩn trên tất cả các bề mặt sơn bên ngoài và bên trong để tăng cường độ an toàn.
- Dòng AC2-E có vách hông bằng kính cường lực giúp tăng khả năng quan sát, người vận hành không có cảm giác "bị nhốt trong hộp"
Tủ này cũng được trang bị khay làm việc nhiều mảnh, có thể hấp tiệt trùng để dễ dàng vệ sinh.
Hệ thống điều khiển vi xử lý Sentinel™ Gold
- Có báo động bằng âm thanh và hình ảnh
- Hiển thị tất cả thông tin an toàn trên một màn hình
- Đặt giữa tủ và nghiêng xuống để dễ dàng quan sát và thao tác
- Có thể lựa chọn chế độ khởi động nhanh
Quạt DC-ECM
- Tiết kiệm năng lượng với mức tiết kiệm năng lượng 70% so với động cơ AC
- Quạt đơn cho luồng khí vào và khí luồng ra, tiết kiệm năng lượng và tiết kiệm chi phí.
Bộ lọc ULPA
- Hiệu quả lọc gấp 10 lần so với bộ lọc HEPA
- Hiệu quả lọc 99,999% cỡ hạt 0,1 đến 0,3 micron, ULPA theo IEST-RP-CC001.3 Hoa Kỳ hoặc >99,999% ở MPPS, H14 theo EN 1822 EU
Kết cấu tủ
Tủ an toàn sinh học có hai vách bên bằng kính cường lực - tăng khả năng quan sát và người vận hành không có cảm giác "bị nhốt trong hộp" (dòng E series)
- Khay làm việc nhiều mảnh, có thể hấp tiệt trùng
Các tính năng tiện dụng
- Mặt trước của tủ an toàn sinh học nghiêng giúp cải thiện tầm với và sự thoải mái, giảm độ chói.
- Cửa tủ không khung, chống vỡ, dễ vệ sinh hơn, diện tích quan sát lớn hơn, không bị cản trở.
Lớp phủ kháng khuẩn Isocide™
- Loại bỏ 99,9% vi khuẩn trên bề mặt trong vòng 24 giờ sau khi tiếp xúc
Thông số kỹ thuật Tủ an toàn sinh học Cấp 2, Esco AC2-E và AC2-S
|
AC2-3E8 AC2-3S8 |
AC2-4E8 AC2-4S8 |
AC2-4E8 AC2-4S8 |
AC2-4E8 AC2-4S8 |
Kích thước danh định |
0.9 m |
1.2 m |
1.5 m |
1.8 m |
Kích thước ngoài (RxDxC) |
1035x753x1400 |
1340x753x1400 |
1645x753x1400 |
1950x753x1400 |
Kích thước lòng (RxSxC) |
915x580x660 |
1220x580x660 |
1525x580x660 |
1830x580x660 |
Diện tích bàn làm việc |
0.42 m2 |
0.56 m2 |
0.71 m2 |
0.86 m2 |
Chiều cao mở cửa, kiểm tra |
175 mm |
|||
Chiều cao mở cửa, làm việc |
190 mm |
|||
Vận tốc dòng khí đi vào |
0.45 m/giây |
|||
Vận tốc dòng khí đi xuống |
0.3 m/giây |
|||
Thể tích dòng khí đi vào |
259 m3/giờ |
346 m3/giờ |
432 m3/giờ |
519 m3/giờ |
Thể tích dòng khí đi xuống |
553 m3/giờ |
738 m3/giờ |
922 m3/giờ |
1107 m3/giờ |
Thể tích dòng khí thải ra |
259 m3/giờ |
346 m3/giờ |
432 m3/giờ |
519 m3/giờ |
Thể tích dòng khí hút thải cần khi gắn thêm đường thải khí |
320 m3/giờ |
538 m3/giờ |
615 m3/giờ |
823 m3/giờ |
Áp suất tĩnh yêu cầu khi gắn thêm đường thải khí |
29 Pa |
31 Pa |
35 Pa |
47 Pa |
Hiệu suất của lọc ULPA |
>99.999 cỡ hạt 0.1 ~ 0.3µm, ULPA tiêu chuẩn IEST-RP-CC001.3 >99.999% tại MPPS, H14 tiêu chuẩn EN 1822 |
|||
Cường độ đèn huỳnh quang |
1279 lux |
1404 lux |
1227 lux |
1384 lux |
Vật liệu chế tạo thân tủ |
Thép mạ kẽm 1.2 mm, sơn tĩnh điện epoxy polymer kháng khuẩn màu trắng |
|||
Vật liệu buồng làm việc |
Thép không gỉ 304, dày 1.5 mm, đánh bóng 4B |
|||
Vật liệu vách hông, dòng E |
Kính cường lực hấp thu UV, dày 5 mm, không màu |
|||
Vật liệu vách hông, dòng S |
Thép không gỉ 304, dày 1.5 mm, đánh bóng 4B |
|||
Nguồn điện 220V, 50/60Hz |
131W |
160W |
210W |
283W |
Khối lượng |
173 kg |
230 kg |
288 kg |
346 kg |