Thiết bị đo momen xoắn, momen lực
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: AEP - Italy
Mã hàng: BTR2
- Thời gian sử dụng của pin: 80 giờ / lần sạc
- Sạc pin qua cổng USB
- Màn hình LCD xoay được, có đèn nền
- 9 đơn vị đo
- BTR2 là bàn đo momen xoắn bao gồm màn hình hiển thị và strain gaue, cực kỳ bền chắc và nhỏ gọn, với độ chính xác tốt hơn 0.20%
- Thiết bị đo momen xoắn thích hợp để hiệu chuẩn và kiểm soát chất lượng cờ lê lực, tuốc nơ vít lực và các thiết bị đo momen lực khác
- Thiết bị đo momen xoắn có mạch điện tử thế hệ mới bao gồm mạch chuyển đổi tín hiệu A/D độ phân giải cao 24-bit, cung cấp độ phân giải rất cao ở chế độ đo tĩnh và tần số thu dữ liệu đạt đến 4800 Hz ở chế độ Peak
- Lập trình độ phân giải
- Lập trình lọc kỹ thuật số
- Chức năng zero
- Chức năng giữ Peak (theo chiều kim đồng hồ và ngược chiều kim đồng hồ)
- Chức năng Peak thứ nhất
- Tự động reset Peak
- Tự động tắt tiết kiệm pin
- Cổng giao tiếp USB
- Chức năng khóa
- Tùy chọn lưu trữ dữ liệu
- Tùy chọn đồng hồ và lịch trong máy
- Tùy chọn cổng RS232
Thông số kỹ thuật Thiết bị đo momen xoắn BTR2
Cấp chính xác UNI 113114 (EURAMET cg-14) |
Cấp 1 ở thang đo 10% ~ 100% F.S. ≤ ± 0.20 % F.S. |
Thang đo mome xoắn bình thường (F.S.) |
0.5 - 2.5 – 5 – 10 – 25 - 50 N.m 100 - 250 - 500 – 1000 - 2000 N.m |
Độ phân giải bên trong Đọc trực tiếp: Chế độ Peak: |
24 bit Chuyển đổi/giây: 10 Hz Chuyển đổi/giây: 4800 Hz |
Nhiệt độ so sánh Nhiệt độ sử dụng Nhiệt độ bảo quản |
+23 °C 0 ~ +50 °C -10 ~ +60 °C |
Ảnh hưởng nhiệt độ a. 10°C/zero b. 10°C/độ nhạy |
≤ ± 0.015 % ≤ ± 0.005 % |
Màn hình Chiều cao ký tự Lập trình đèn nền Màu đèn nền Hiển thị Analog |
LCD 16 mm 1 ~ 60 giây Màu xanh (blue) Bar graph |
Lập trình độ phân giải Lập trình lọc kỹ thuật số Chức năng zero Chức năng Peak Chức năng Peak thứ nhất Lập trình reset Peak tự động Tự động tắt Chức năng khóa |
1, 2, 5, 10 0 ~ 10 (đọc trực tiếp) 100 % F.S. Chiều thuận và chiều ngược 1 ~ 99 % F.S. Xóa peak sau khi hết thời gian cài 1 ~ 30 phút (nếu không sử dụng) Bảo vệ các thông số tránh thay đổi |
Đơn vị đo |
kN.m – N.m – N.cm – daN.m – kgf.m – ozf.ft – lbf.ft – ozf.inch – lbf.inch |
Công giao tiếp Truyền dữ liệu liên tục Truyền dữ liệu theo lệnh Khoảng cách truyền |
USB 2.0 4800 giá trị/giây Theo lệnh 5 m |
Nguồn nuôi Sạc pin Thời gian sử dụng của pin Thời gian sạc pin |
Pin sạc Li-Ion 1800mA/h 3.6V Qua cổng USB 80 giờ liên tục Khoảng 8 giờ |
Đầu nối (UNI ISO 1174-1) · 0.5 - 2.5 – 5 - 10 N•m · 25 - 50 N•m · 100 – 250 N•m · 500 – 1000 N•m · 2000 N•m |
1/4” ren trong 3/8” ren trong 1/2” ren trong 3/4” ren trong 1” ren trong |
Giá trị giới hạn cơ học a. Momen xoắn sử dụng b. Momen xoắn tối đa c. Momen xoắn phá hủy |
100 % F.S. 150 % F.S. >300 % F.S. |
Cấp bảo vệ (EN60529) Vật liệu cảm biến Vật liệu vỏ ngòai |
IP40 INOX 17-4 PH Nhôm và thép |
Sản phẩm liên quan
Bàn hiệu chuẩn áp suất
Liên hệ
Áp kế chuẩn, cấp chính xác 0.1%
Liên hệ
Đầu đọc hiệu chuẩn đa năng
Liên hệ
Đầu đọc hiệu chuẩn chính xác cao
Liên hệ
Load cell chuẩn, Class 0.5, 1.0
Liên hệ
Máy đo lực kéo nén
Liên hệ
Máy hiệu chuẩn nhiệt độ khô
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Bàn hiệu chuẩn áp suất
Liên hệ
Áp kế chuẩn, cấp chính xác 0.1%
Liên hệ
Đầu đọc hiệu chuẩn đa năng
Liên hệ
Đầu đọc hiệu chuẩn chính xác cao
Liên hệ
Load cell chuẩn, Class 0.5, 1.0
Liên hệ
Máy đo lực kéo nén
Liên hệ