Đầu đọc hiệu chuẩn chính xác cao
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: AEP - Italy
Mã hàng: MP10Plus
- Độ chính xác cao: 0.0010%
- Độ phân giải ± 2.000.000 divisions
- Tần số thu dữ liệu 2.5Hz ~ 4800Hz
- Bộ nhớ nội 130.000 điểm đo
- Đầu đọc hiệu chuẩn chính xác cao kỹ thuật số MP10Plus là thiết bị lập trình để xử lý tín hiệu từ các cảm biến strain gauge toàn cầu (full bridge), có thể đo lực, khối lượng, áp suất, momen và chuyển vị
- Đầu đọc hiệu chuẩn chính xác cao thiết kế để sử dụng với các hệ thống đo tĩnh và động hiện đại nhất với độ chính xác cao trong phòng thí nghiệm đo lường, máy thí nghiệm vật liệu, bàn thí nghiệm…
- MP10Plus có độ chính xác 0.0010% hoặc 0.0020%, độ phân giải bên trong 24-bit kết hợp với độ phân giải (với tín hiệu ± 2mV/V) của ± 2.000.000 divisions trong phiên bản K2 (± 200.000 divisions trong phiên bản tiêu chuẩn).
Các đặc điểm chính
- Màn hình graphic độ phân giải cao, kích thước lớn, điều chỉnh được độ tương phản
- Độ phân giải ± 2.000.000 divisions (Phiên bản K2) hoặc ± 200.000 divisions (Phiên bản tiêu chuẩn).
- Tần số thu dữ liệu 2.5Hz ~ 4800Hz.
- Có thể quản lý các cảm biến: Lực, Khối lượng, Áp suất, Momen và Chuyển vị
- Nhiều lựa chọn đơn vị đo cho mỡi loại cảm biến
- Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu bên trong không bị mất, lưu đến 130.000 điểm đo với tốc độ tối đa 4800 điểm/giây
- Lưu trữ dữ liệu bên ngoài sử dụng thẻ nhớ USB để dễ dàng truyền dữ liệu đến PC
- Điều khiển từ xa bằng hồng ngoại (tùy chọn thêm) cho các chức năng (ghi dữ liệu bằng tay, Zero, Hold…)
- Chức năng ZERO, HOLD và PEAK
- Chức năng đồng hồ - lịch với ngày và giờ
- Máy in 24 cột (tùy chọn thêm) nối với cổng serial để in kết quả đo
- Chức năng hiệu chuẩn tự động, do người sử dụng lập trình, giảm sai số do nhiệt độ, chuỗi khuếch đại và chuyển đổi A/D
- Kênh so sánh bên trong dùng để thẩm định và kiểm soát độ đồng nhất của kết qỉa đo
- Cổng giao tiếp USB dùng để truyền dữ liệu theo thời gian thực đến PC với tốc độ cao nhất 4800 Hz
- Cổng giao tiếp RS232
Thông số kỹ thuật
Loại |
Số kênh |
Phân giải |
Chính xác |
Đ.khiển từ xa |
MP10Plus B K2 |
2 |
2.000.000 div. |
0,0010% |
Không |
MP10Plus F K2 |
10 |
2.000.000 div. |
0,0010% |
Có |
MP10Plus B |
2 |
200.000 div. |
0,0020% |
Không |
MP10Plus F |
10 |
200.000 div. |
0,0020% |
Có |
- Có thể kết nối với các loại cảm biến: Lực, Khối lượng, Áp suất, Momen, Chuyển vị
- Lập trình đơn vị đo
+ Lực và khối lượng: kg, t, N, daN, kN, MN, lb, klb, mV/V, div.
+ Áp suất: bar, mbar, psi, MPa, kPa, Pa, mH2O, inH2O, kg/cm2, mmHg, cmHg, inHg, atm, mV/V, div.
+ Momen: N.m, N.mm, kg.m, kN.m, in.lbf, ft.lbf, g.cm, kg.mm, mV/V, div.
+ Chuyển vị: m, cm, dm, mm, μm, inch, foot, mV/V, div.
- 1 kênh tín hiệu vào cho strain gauge hiệu chuẩn tại ±2mV/V
- Nguồn nuôi: 5V DC lập trình cho cảm biến 4 dây hoặc 6 dây
- Độ phân giải bên trong: 24 bit,
- Độ phân giải: ±2.000.000 (phiên bản K2) hoặc ±200.000 (phiên bản tiêu chuẩn) tại 2mV/V.
- Strain gauge toàn cầu: 200Ω ~ 1000Ω.
- Màn hình: LCD graphic độ phân giản cao (240x64 dots), có đèn nền, điều chỉnh độ tương phản thích ứng với điều kiện ánh sáng bên ngoài
- MULTI-JOG dễ dàng lập trình các thông số trong menu
- Rotary Encoder dễ dàng thay đổi giá trị các thông số
- 4 phím định hướng + phím trung tâm (Enter)
- Hiệu chuẩn kỹ thuật số (bảo vệ bằng mật khẩu) độc lập cho từng kênh với các lựa chọn hiệu chuẩn
FULL SCALE, FOR POINTS, EQUATION (1st, 2nd và 3rd) hoặc bằng khối lượng biết trước.
- Mỗi kênh liên kết với 2 hiệu chuẩn khác nhau, 1 cho thang dương và 1 cho thang âm (yjí dụ kéo và nén)
- Chức năng sao lưu kênh: sao lưu tất cả các hiệu chuẩn cho kênh
- Chức năng phục hồi kênh: phục hồi các hiệu chuẩn đã lưu cho kênh đã được sao lưu
- Ghi dữ liệu: đến 130.000 điểm đo và lưu trong bộ nhớ nội, không bị mất ngay cả khi mất điện
- Có thể ghi dữ liệu tự động hay bằng tay
- Chế độ ghi dữ liệu tự động: ghi giá trị đo với tốc độ ghi cài đặt trước, thời gian ghi đến 100 ngày. Tốc độ ghi có thể cài đặt từ 4800 dữ liệu/giây đến 1 dữ liệu/giờ
- Chế độ ghi dữ liệu bằng tay: khi nhấn phím trên bảng điều khiển hoặc remote
- Tất cả các dữ liệu có thể hiển thị trên màn hình, tải về qua phần mềm WinMP10 hoặc xuất dến thẻ nhớ USB để vẽ biểu đồ, xử lý dữ liệu bằng Excel, báo cáo…
- Lập trình độ phân giải
- Lọc kỹ thuật số và tần số thu dữ liệu từ 2.5 ~4800 Hz. Tốc độ thu dữ liệu cao dùng để phân tích đo động như đo lực va đậy gây ra bởi khối lượng rơi tự do, hay hàng loạt xung tạo ra bởi tuốc nơ vít
- Chức năng ZERO dùng để xóa kết quả đo hay xem zero tự nhiên (offset) của cảm biến
- Chức năng HOLD dùng để giữ lại giá trị đo trong thời gian ngắn
- Chức năng PEAK (cả thang đo dương và âm) để xem cùng thời gian cả hai giá trị đo thực tế max và min
- Điều khiển từ xa lập trình để thực hiệb nột số chức năng điều khiển từ xa như: ZERO, HOLD, PRINT RECORD dữ liệu bằng tay
- Cổng nối thẻ nhớ USB (trên bảng điều khiển) dùng để copy dữ liệu lưu trong máy và chuyển đến PC
- Đồng hồ - lịch bên trong với ngày và giờ
- Cổng USB nối PC
- Cổng RS232 nối PC hay PLC
- Cổng USB và RS232 độc lập, nên có thể cùng lúc nối PC và PLC (hoặc máy in 24 cột)
- Cấp bảo vệ (EN 60529): IP40
- Vật liệu vỏ: nhôm sơn tĩnh điện
- Khối lượng: 0.7 kg
- Nhiệt độ so sánh: 23°C
- Nhiệt độ làm việc 0 ~ +50°C
- Độ trôi nhiệt độ (10°C): điểm ZERO ≤ ± 0.01%, full scale ≤ ± 0.01%
Sản phẩm liên quan
Bàn hiệu chuẩn áp suất
Liên hệ
Áp kế chuẩn, cấp chính xác 0.1%
Liên hệ
Đầu đọc hiệu chuẩn đa năng
Liên hệ
Load cell chuẩn, Class 0.5, 1.0
Liên hệ
Máy đo lực kéo nén
Liên hệ
Máy hiệu chuẩn nhiệt độ khô
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Bàn hiệu chuẩn áp suất
Liên hệ
Áp kế chuẩn, cấp chính xác 0.1%
Liên hệ
Đầu đọc hiệu chuẩn đa năng
Liên hệ
Load cell chuẩn, Class 0.5, 1.0
Liên hệ
Máy đo lực kéo nén
Liên hệ