Áp kế chuẩn, cấp chính xác 0.1%
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: AEP - Italy
Mã hàng: JET2.0
- Chức năng zero và giữ giá trị Peak
- Cổng xuất dữ liệu USB
- Lưu trữ dữ liệu
- Màn hình có đèn nền
- Đo nhiệt độ
- Áp kế chuẩn kỹ thuật số hay đồng hồ đo áp suất chuẩn điện tử, JET series sản xuất dự trên công nghệ hiện đại, cung cấp độ tin cậy và linh hoạt cao, đồng thời giá cả cạnh tranh.
- Để tăng độ thực dụng và tính tự động hóa, đồng hồ đo áp suất chuẩn điện tử sử dụng nguồn pin sạc Li-Ion bên trong, sạc trực tiếp qua cổng USB hay sử dụng nguồn nuôi bên ngoài.
- Thang áp suất từ 100 mbar ~ 3000 bar
- Lập trình độ phân giải, lọc kỹ thuật số và Baud rate
- Chức năng zero và giữ giá trị Peak
- Cổng xuất dữ liệu USB
- Lưu trữ dữ liệu
- Màn hình có đèn nền
- Đo nhiệt độ
- Chức năng khóa
- Hiển thị áp suất analog (Bar Graph)
- Tùy chọn truyền dữ liệu không dây
Thông số kỹ thuật Áp kế chuẩn JET2.0
Độ chính xác (tuyến tính và độ trễ) |
<±0,2 % F.S. loại tiêu chuẩn <±0,1 % F.S. loại chính xác cao |
Thang áp suất tuyệt đối |
1 – 2.5 – 5 – 10 bar |
Thang áp suất tương đối |
100 – 250 - 500 mbar 1 – 2,5 – 5 – 10 – 20 – 50 – 100 bar 250 - 350 – 500 – 700 bar 1000 – 1500 - 2000 – 2500 – 3000 bar |
Thang áp suất chân không |
-1 … 1 bar, -1 … 2.5 bar, -1 … 5 bar -1 … 10 bar, -1 … 20bar |
Đơn vị đo áp suất
Đơn vị đo nhiệt độ |
bar – mbar – psi – Mpa – kPa – kg/cm2 – mHg – mmHg – mmH2O – mH2O °C, °F |
Độ phân giải nhiệt độ Độ chính xác nhiệt độ |
0.1°C ±1°C |
Nhiệt độ sử dụng Độ ẩm sử dụng |
-10 … +50 °C < 90 % không tụ sương |
Ảnh hưởng của nhiệt độ a. 1°C / zero n. 1°C / độ nhạy |
≤ ±0,002% ≤ ± 0,002% |
Bộ phân giải bên trong Chuyển đổi/giây Lập trình lọc kỹ thuật số Lập trình độ phân giải Chức năng zero Chức năng Peak Lập trình Baud rate |
16 bit 10 (100ms) 0 ~ 99 1, 2, 5, 10 Đến 100 % F.S. Dương / Âm (chân không) 19200, 9600, 4800 |
Màn hình Chức năng đèn nền |
LCD, cao 13mm Lập trình 1 ~ 60 giây, hoặc tắt |
Tốc độ lưu dữ liệu Khả năng trữ |
1 số đo/giây 60.000 số đo cho áp suất 30.000 số đo cho áp suất + nhiệt độ |
Cổng giao tiếp Khoảng cách tối đa |
USB 2.0 5 m |
Nguồn nuôi Thời gian sử dụng Thời gian sạc pin |
Pin sạc Li-Ion 3.7V 1100mA/h Khoảng 3 tháng Khoảng 8 giờ từ cổng USB |
Giới hạn cơ học a. Áp suất sử dụng b. Áp suất giới hạn c. Áp suất phá hủy d. Áp suất động cao |
100% F.S. 150% F.S. >300% F.S. 75% F.S. |
Đầu nối Đệm làm kín |
1/2"G ren ngoài USIT A 63-18 |
Sản phẩm liên quan
Bàn hiệu chuẩn áp suất
Liên hệ
Đầu đọc hiệu chuẩn đa năng
Liên hệ
Đầu đọc hiệu chuẩn chính xác cao
Liên hệ
Load cell chuẩn, Class 0.5, 1.0
Liên hệ
Máy đo lực kéo nén
Liên hệ
Máy hiệu chuẩn nhiệt độ khô
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Bàn hiệu chuẩn áp suất
Liên hệ
Đầu đọc hiệu chuẩn đa năng
Liên hệ
Đầu đọc hiệu chuẩn chính xác cao
Liên hệ
Load cell chuẩn, Class 0.5, 1.0
Liên hệ
Máy đo lực kéo nén
Liên hệ