Load cell chuẩn, Class 0.5, 1.0

Tình trạng: Đặt hàng

Nhà sản xuất: AEP - Italy

Mã hàng: CLSTM

- Cấp chính xác Class 1.0 hoặc 0.5 (ISO 376).

- Độ tuyến tính và trễ 0.05%

- Tín hiệu đầu ra: 2mV/V

- Hoàn tòan bằng thép không gỉ

- Load cell chuẩn (cảm biến lực) dùng để đo tải tĩnh và động ở chế độ nén. Khả năng tải từ 300 kN đến 5 MN

- Load cell chuẩn có cấp chính xác Class 1.0 hoặc 0.5 (ISO 376).

- Độ tuyến tính và trễ 0.05%

- Tín hiệu đầu ra: 2mV/V

- Load cell chuẩn hình trụ, thích hợp để hiệu chuẩn các máy thí nghiệm vật liệu

- Hoàn tòan bằng thép không gỉ

- Hàn bằng Laser

- Cấp bảo vệ IP 65

- Độ ổn định cao, bền chắc

 

Thông số kỹ thuật

- Cấp chính xác (ISO 376)

0.5

1.0

- Khả năng tải

300kN, 600kN, 1MN, 2MN, 3MN, 5MN

Sai số tương đối:

- Độ lặp lại 0°-120°-240°

- Nội suy (fc)

- Thuận nghịch (u)

- Zero (fo)

 

≤ ±0.085%

≤ ±0.040%

≤ ± 0.135%

≤ ±0.020% F.S.

 

≤ ±0.145%

≤ ±0.090%

≤ ±0.240%

≤ ±0.030% F.S.

- Độ tuyến tính

- Độ trễ (hysteresis)

≤ ±0.05% F.S.

≤ ±0.05% F.S.

Ảnh hưởng của nhiệt độ (10°C)

- Điểm zero

- Độ nhạy

Ảnh hưởng của tải ngang

 a) Tại 10% của tải bình thường

 

≤ ±0.028% F.S.

≤ ±0.024% F.S.

 

≤ ±0.030% F.S.

- Độ nhạy bình thường

- Dung sai độ nhạy

2mV/V

≤ ±0.1% F.S.

Tải bình thường

- Trở kháng cổng vào

- Trở kháng cổng ra

300kN, 600kN, 1MN

700 ± 2Ω

700 ± 2 Ω

Tải bình thường

- Trở kháng cổng vào

- Trở kháng cổng ra

2, 3, 5 MN

350 ± 2 Ω

350 ± 2 Ω

- Điện trở cách điện

- Cân bằng Zero

- Nguồn nuôi đề nghị

- Dải nguồn nuôi

- Nguồn nuôi tối đa

> 5 GΩ

≤ ± 1% F.S.

10 V

1-15 V

18 V

Giới hạn cơ học

- Tải sử dụng

- Tải tối đa cho phép

- Tải phá hủy

- Tải ngang tối đa

- Tải động tối đa

 

120%

150%

>300%

100%

50%

- Nhiệt độ tham chiếu

- Nhiệt độ bình thường

- Nhiệt độ có thể sử dụng

- Nhiệt độ bảo quản

+23°C

-10 ~ +40 °C

-10 ~ +70 °C

-20 ~ +80 °C

- Khối lượng

300kN….3MN

Từ 7k đến 15 kg

500MN

~25kg

- Cấp bảo vệ (EN 60529)

- Vật liệu

- Đầu nối

IP65

Thép không gỉ

MIL-C-5015, 7 cực loại đực

Zalo