Load cell chuẩn loại nhỏ, Class 00, 0.5, 1.0

Tình trạng: Đặt hàng

Nhà sản xuất: AEP - Italy

Mã hàng: MICROKAL

- Cấp chính xác Class 00, 0.5 hoặc 1.0 (ISO 376).

- Độ tuyến tính và trễ 0.02%

- Tín hiệu đầu ra: 2mV/V

- Độ ổn định cao nhờ kết cấu một khối

- Load cell chuẩn loại nhỏ dùng để đo tải tĩnh và động ở chế độ kéo và nén. Khả năng tải từ 50 N đến 5 KN

- Load cell chuẩn loại nhỏ có cấp chính xác Class 00, 0.5 hoặc 1.0 (ISO 376).

- Độ tuyến tính và trễ 0.02%

- Tín hiệu đầu ra: 2mV/V

- Độ ổn định cao nhờ kết cấu một khối

- Thiết kế F.E.M tối ưu hóa kết cấu

- Bù tải lệch tâm ±0.005% FS

- Hoàn tòan bằng thép không gỉ

- Hàn bằng Laser

 

Thông số kỹ thuật

- Cấp chính xác (ISO 376)

00

0.5

1

- Khả năng tải

50N-100N-250N-500N-1kN-2kN-3kN-5kN

Sai số tương đối

- Độ lặp lại 0°-120°-240°

- Nội suy (fc)

- Thuận nghịch (u)

- Zero (fo)

 

≤ ±0.020%

≤ ±0.020%

≤ ±0.030%

≤ ±0.005% F.S.

 

≤ ±0.045%

≤ ±0.040%

≤ ±0.050%

≤ ±0.010%F.S.

 

≤ ±0.080%(1)

≤ ±0.050%(1)

≤ ±0.090%(1)

≤ ±0.010% F.S.

- Độ tuyến tính

- Độ trễ (hysteresis)

≤ ±0.02% F.S.

≤ ±0.02% F.S.

Ảnh hưởng của nhiệt độ (10°C)

- Điểm zero

- Độ nhạy

 

≤ ±0.015% F.S.

≤ ±0.010% F.S.

- Độ nhạy bình thường

- Dung sai độ nhạy

2mV/V

≤ ±0.1% F.S.

- Trở kháng cổng vào

- Trở kháng cổng ra

350±2Ω

352±2Ω

- Điện trở cách điện

- Cân bằng Zero

- Nguồn nuôi đề nghị

- Dải nguồn nuôi

- Nguồn nuôi tối đa

> 5 GΩ

≤ ± 0.5 % F.S.

10 V

1-15 V

18 V

Giới hạn cơ học

- Tải sử dụng

- Tải tối đa cho phép

- Tải phá hủy

- Tải ngang tối đa

- Tải động tối đa

 

120%

150%

>300%

100%

75%

- Nhiệt độ tham chiếu

- Nhiệt độ bình thường

- Nhiệt độ có thể sử dụng

- Nhiệt độ bảo quản

+23°C

-10 ~ +40 °C

-10 ~ +70 °C

-20 ~ +80 °C

- Khối lượng

Khoảng 1.4 kg

- Cấp bảo vệ (EN 60529)

- Vật liệu

IP40

Thép không gỉ

Zalo