Đồng hồ đo áp suất chuẩn, cấp chính xác 0.05%

Tình trạng: Đặt hàng

Nhà sản xuất: AEP - Italy

Mã hàng: LABDMM2

- Đầu nối ren ngoài 1/2”

- Cấp bảo vệ IP 40

- Pin sạc gắn sẵn vận hành liên tục được 50 giờ

- Bọc silicone chống sốc

- Vỏ máy bằng kim loại

- Cảm biến bằng thép không gỉ

- LABDMM2 là áp kế hiệu chuẩn, hay đồng hồ đo áp suất chuẩn, dùng để so sánh và hiệu chuẩn cho các áp kế công tác.

- LABDMM2 là đồng hồ áp suất kỹ thuật số chuyên nghiệp chế tạo dựa trên công nghệ hiện đại, đảm bảo độ tin cậy cao, linh hoạt và thực dụng.

- Thiết bị có độ bền và ổn định cao theo thời gian nhờ cảm biến nguyên khối bằng thép không gỉ, khả năng làm trong cả điều kiện có áp suất động cao, vỏ máy bằng nhôm sơn tĩnh điện bền chắc.

- Thiết kế để sử dụng trong phòng thí nghiệm đo lường, hệ thống hiệu chuẩn, điều khiển quá trình tự động, những nơi yêu cầu theo dõi, ghi lại và truyền dữ liệu

- Lập trình độ phân giải, lọc kỹ thuật số và đơn vị đo

- Chức năng tự động zero và giữ giá trị PEAK, MAX, MIN

- Hiển thị kiểu analog áp suất (bar graph)

- Thang đo áp suất từ 100 mabr đến 3000 bar, ABSOLUTE, RELATIVE và VACUUM.

- Đơn vị đo nhiệt độ °C hay °F

- Màn hình 5 số LCD với đèn nền

- Chức năng khóa bảo vệ chống thay đổi các thông số không phép

- Chức năng LOOP thay đổi hiển thị giá trị nhiệt độ và áp suất trên màn hình

- Chứng nhận hiệu chuẩnACCREDIA

- Tùy chọn nguồn điện bên ngoài

- Tùy chọn cổng RS232C

- Tùy chọn truyền dữ liệu không dây

 

Thông số kỹ thuật Áp kế chuẩn LABDMM2

Độ chính xác

(tuyến tính và độ trễ)

<±0,05 % F.S.

<±0,10 % F.S thang 2500 và 3000 bar

Thang áp suất tuyệt đối

1 – 2.5 – 5 – 10 bar

Thang áp suất tương đối

100 – 250 - 500 mbar

1 – 2,5 – 5 – 10 – 20 – 50 – 100 bar

250 - 350 – 500 – 700 bar

1000 – 1500 - 2000 – 2500 – 3000 bar

Thang áp suất chân không

-1 … 1 bar, -1 … 2.5 bar, -1 … 5 bar

-1 … 10 bar,  -1 … 20bar

Đơn vị đo áp suất

bar – mbar – psi – Mpa – kPa – kg/cm2 – mHg – mmHg – mmH2O – mH2O

Đơn vị đo nhiệt độ

Độ phân giải nhiệt độ

Độ chính xác nhiệt độ

Nhiệt độ so sánh

°C, °F

0.1°C

±1°C

0 … +50 °C

Nhiệt độ sử dụng

Độ ẩm sử dụng

-10 … +60 °C

< 90 % không tụ sương

Ảnh hưởng của nhiệt độ

a. 1°C / zero

n. 1°C / độ nhạy

 

≤ ±0,002%

≤ ± 0,002%

Bộ phân giải bên trong

Chuyển đổi/giây

24 bit

10 (100ms)

Màn hình LCD có đèn nền

Chiều cao màn hình

Số 7 đoạn

13mm

Độ phân giải

Chức năng lọc kỹ thuật số

Chức năng zero

Chức năng Peak

Chức năng Loop

Chức năng Lock

1, 2, 5, 10

Từ 0 ~ 5

100 % F.S.

Dương / Âm (chân không)

Chuyển đổi giữa áp suất và nhiệt độ

Bảo vệ chương trình

Cổng giao tiếp

Truyền dữ liệu

Truyền dữ liệu liên tục

Khoảng cách tối đa

USB 2.0

Theo yêu cầu hay liên tục

10 giá trị/giây

5 m

Nguồn nuôi

Thời gian sử dụng

Sạc pin

Pin Li-Ion 3.6V 1800mA/h

50 giờ liên tục

Từ cổng USB port (5VDC)

Giới hạn cơ học

a. Áp suất sử dụng

b. Áp suất giới hạn

c. Áp suất phá hủy

d. Áp suất động cao

 

100% F.S.

150% F.S.

>300% F.S.

75% F.S.

Đầu nối

Đệm làm kín

1/2"G ren ngoài

USIT A 63-18

Zalo