Máy quang phổ UV-VIS hai chùm tia
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: Hitachi - Nhật
Mã hàng: U-3900, U-3900H
- Ánh sáng lạc: 0.015% (U-3900), 0.0025% (U-3900H)
- Thang đo rộng: -3.8 ~ 3.8 Abs (U-3900), -5.5 ~ 5.5 Abs (U-3900H)
- Đo mẫu dạng rắn hay dạng lỏng
Dòng máy quang phổ tử ngoại khả kiến đáp ứng các yêu cầu phân tích thang rộng để đo mẫu dạng rắn và dạng lỏng
- Có thể đo thang độ hấp thu rộng nhờ vào ánh sáng lạc và độ nhiễu thấp
(Model U-3900: -3.8 ~ 3.8 Abs, 0 ~ 300%T; Model U-3900H: -5.5 ~ 5.5 Abs, 0 ~ 300%T)
- Bộ tạo ánh sáng đơn sắc ổn định trong hệ quang hai chùm tia
(Độ phẳng đường nền Model U-3900: ±0.0003 Abs, Model U-3900H: ±0.0004 Abs)
- Điều khiển máy đơn giản và hỗ trợ phân tích định lượng đa dạng bằng phần mềm UV Solutions cho U-3900 (cần nối với PC)
- Đầy đủ phụ kiện để đo cả mẫu dạng rắn và mẫu dạng lỏng
Hiệu quả để đo mẫu hàm lượng thấp
- Thỏa mãn điều kiện đo ngay cả cho cuvete mẫu micro 5, 25 và 50 μL, bởi vì chùm tia được hội tụ chính xác trong buồng mẫu
- Phổ bên dưới được đo trong vùng tử ngoại với mẫu nucleic-acid adenosine trong cuvete micro (thể tích bên trong 25 μL), thu được tỉ lệ S/N cao
Phụ kiện để đo mẫu kích thước lớn
- Khi gắn buồng mẫu tăng cường và phụ kiện phù hợp cho U-3900 / U-3900H UV-VIS, máy có thể đo các đặc tính phản xạ, thuộc tính phân cực gây ra bởi góc tới và sự truyền sáng của mẫu rắn hoặc các bộ phận quang học như tấm phản xạ
- Khi sử dụng cầu gương tích hợp Φ60 mm, máy đo được ánh sáng khuếch tán phát ra. Với buồng mẫu tăng cường này, máy có thể đo mẫu đường kính đến 120mm.
- Nếu gắn thêm phụ kiện phản xạ gương (specular reflection), máy có thể đo phản xạ gương
Thông số kỹ thuật Máy quang phổ UV-VIS hai chùm tia
Model |
U-3900 |
U-3900H |
Bộ tạo ánh sáng đơn sắc |
Một bộ tạo ánh sáng đơn sắc cách tử nhiễu xạ Seya-Namioka |
Hai bộ tạo ánh sáng đơn sắc cách tử nhiễu xạ Seya-Namioka |
Thang bước sóng |
190 ~ 900 nm |
|
Băng thông (bandpass) |
0.1, 0.5, 1, 2, 4, 5 nm (6 mức) |
|
Ánh sáng lạc |
0.015% |
0.00025% |
(Nal: 220 nm, NaNO2: 340 nm) |
||
Độ chính xác bước sóng |
±0.1 nm (at 656.1 nm after wavelength calibration) |
|
Độ lặp lại bước sóng |
±0.05 nm |
|
Chế độ đo phổ |
Abs, %T, %R, E(S), E(R) |
|
Thang đo quang phổ |
Abs: -3.8 ~ 3.8 Abs %T: 0 ~ 300%T |
Abs: -5.5 ~ 5.5 Abs %T: 0 ~ 300%T |
Chính xác quang phổ (kiểm tra với NIST SRM930) |
±0.002 Abs (0 ~ 0.5 Abs) ±0.003 Abs (0.5 ~ 1.0 Abs) ±0.006 Abs (1.0 ~ 2.0 Abs) ±0.3%T |
|
Độ lặp lại quang phổ (kiểm tra với NIST SRM930) |
±0.001 Abs (0 ~ 0.5 Abs) ±0.0015 Abs (0.5 ~ 1.0 Abs) ±0.003 Abs (1.0 ~ 2.0 Abs) ±0.1%T |
|
Tốc độ đáp ứng |
Độ phân giải cao, Tiêu chuẩn |
|
Độ phẳng đường nền |
±0.0003 Abs (190 ~ 850 nm) |
±0.0004 Abs (190 ~ 850 nm) |
Độ ổn định đường nền |
0.0002 Abs/giờ (tại 500 nm, 2 giờ sau khi khởi động máy) |
|
Bộ nhớ đường nền |
3 kênh (hệ thống: 1 kênh, người sử dụng: 2 kênh) |
|
Tốc độ quét bước sóng |
1.5, 3, 15, 30, 60, 120, 300, 600, 1200, 1800, 2400 nm/phút |
|
Nguồn sáng |
Đèn deuterium lamp D2 không cần điều chỉnh: vùng UV Đèn tungsten iodine không cần điều chỉnh (50 W): vùng VIS |
|
Chuyển đổi nguồn sáng |
Tự động chuyển đổi theo bước sóng Bước sóng chuyển đổi: chọn trong khoảng 325 ~ 370 nm |
|
Buồng mẫu |
Khoảng trống chùm tia: 100 mm R120 x S300 x C140 mm |
|
Cảm biến ánh sáng |
Photomultiplier (bộ nhân quang điện) |
|
Xử lý dữ liệu |
PC: Hệ điều hành Windows |
|
Kích thước máy |
R680 x S692 x C257 mm |
|
Môi trường sử dụng |
Nhiệt độ: 15 ~ 35℃, độ ẩm: 25 ~ 85% (không đọng sương) |
|
Khối lượng |
45 kg |
|
Nguồn điện |
220V AC, 50/60 Hz, 300 VA |
Các chức năng phần mềm
|
Quét bước sóng / thời gian, Đo và xử lý dữ liệu |
Đo quang phổ |
Điều khiển máy quang phổ |
- Chuyển đến bước sóng (Go to λ) - Điều chỉnh 100%T (auto zero) - Hiệu chuẩn bước sóng - Điều chỉnh zero cảm biến ánh sáng |
|
Các điều kiện đo |
- Cài đặt điều kiện đo - Tải điều kiện đo - Lưu lại điều kiện (số của file, lưu đè/xóa) - Chức năng khởi động tự động (các điều kiện đo tự động cài đặt khi khởi động phần mềm) |
|
|
- Cài đặt các điều kiện cho đường cong làm việc (1st ~ 3rd order, đường nhiều đoạn) - Cài đặt dữ liệu chuẩn (20 chuẩn, trung bình của 20 giá trị dữ liệu) - Nhập vào hệ số K |
|
Thực hiện đo mẫu |
- Đo phổ / thay đổi với thời gian. Đo phổ lặp lại - Cài đặt tần suất lấy mẫu - Đo với tốc độ quét thay đổi trong vùng UV |
- Đo lại đường cong làm việc - Gián đoạn việc đo |
- Đo đường nền (3 kênh) (đường nền hệ thống: 1 kênh, đường nền người sử dụng: 2 kênh) |
||
Ghi dữ liệu / Hiển thị |
- Tên mẫu - Nhập vào ghi chú - Bật/Tắt in ra đường thước - Bật/Tắtin ra điều kiện đo |
|
- In và hiển thị phổ / sự thay đổi theo thời gian - Tải phổ (có xem trước) - Lưu lại phổ - In/hiển thị phổ |
- In/hiển thị đường cong làm việc - Xóa dữ liệu - Tải dữ liệu - Lưu lại dữ liệu - In/hiển thị danh sách dữ liệu |
|
Xử lý dữ liệu |
- Chỉnh thang đo (nhập vào giá trị số, hập vào con trỏ) - Theo vết phổ - Làm phẳng (Smoothing) - Phát hiện đỉnh - In dữ liệu (in ra bước sóng/thời gian tại các bước cố định) - Chuyển đổi trục biểu đồ - Tính toán phổ (tính toán số học, tính toán hệ số) - Đạo hàm (1st ~ 4th order) - Reset dữ liệu - Tính toán tốc độ (rate) trong chế độ quét theo thời gian - Chọn phổ - Cửa sổ hiển thị phổ |
- Theo vết đường cong làm việc - Tẩy xóa đường cong làm việc - In ra dữ liệu - Tẩy xóa dữ liệu mẫu - Tính toán thống kê - Tính toán hệ số xác định - Cài đặt hệ số hiệu chỉnh - Cài đặt số lượng số số lẻ cho đo nồng độ - Cài đặt đơn vị đo nồng độ |
Các chức năng khác |
- Chuyển đổi file (ASCII/JCAMP) - Cài đặt số lượng số lẻ để hiển thị - Chuyển đổi chiều dài cuvete - Truyền dữ liệu/copy biểu đồ vào Microsoft Excel - Xem trước bản in - Hiển thị thời gian bật đèn |
Sản phẩm liên quan
Máy rót môi trường, DP500
Liên hệ
Máy rót môi trường, DP1000
Liên hệ
Máy rót ống nghiệm
Liên hệ
Nồi hấp chuẩn bị môi trường
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Máy quang phổ UV-VIS
Liên hệ
Máy quang phổ huỳnh quang
Liên hệ