Máy phân tích khí trong bao bì, MAT

Tình trạng: Đặt hàng

Nhà sản xuất: Kruss - Đức

Mã hàng: MAT 1100, MAT 1200, MAT 1400, MAT 1500

- Máy phân tích khí trong bao bì, hay phân tích khí headspace trong đóng gói MAP

- Đảm bảo các sản phẩm nhạy cảm lưu trữ lâu với chất lượng tốt nhất

- Máy đo nồng độ khí bảo vệ Oxygen (O2), Carbon Dioxide (CO2), Nitrogen (N2)

- Các nhà sản xuất sản phẩm nhạy cảm hoặc dễ hỏng phải có khả năng đảm bảo chất lượng sản phẩm trong thời gian dài. Điều này không chỉ áp dụng đối với ngành thực phẩm mà còn đối với ngành điện tử, dược phẩm hoặc mỹ phẩm. Bao bì khí biến đổi (MAP) đóng vai trò quyết định trong việc này. Các loại khí bảo vệ thông thường là nitơ (N2), cacbon dioxit (CO2) và oxy (O2) cũng như hỗn hợp các loại khí này. Đây là các thành phần tự nhiên của không khí xung quanh nhưng ở nồng độ đã biến đổi cần phải được kiểm tra. Trong hầu hết các bao bì thực phẩm, nồng độ oxy giảm trong khi nồng độ carbon dioxit tăng lên để ức chế sự phát triển của vi sinh vật hiếu khí và làm chậm quá trình oxi hóa dẫn đến thay đổi thành phần, hương vị và màu sắc.

- Máy phân tích khí trong bao bì KRÜSS được sử dụng để kiểm soát không khí đã biến đổi trong các gói sản phẩm. Máy phân tích khí trong bao bì cung cấp kết quả đo nhanh, đáng tin cậy và được nhiều công ty sử dụng để kiểm soát chất lượng trong phòng thí nghiệm, cũng như trong khu vực sản xuất khi chiết rót hoặc đóng gói các sản phẩm nhạy cảm hoặc dễ hư hỏng.

- Máy phân tích khí trong bao bì đã biến đổi (MAT) của KRUSS phù hợp để kiểm tra mẫu cũng như để theo dõi liên tục hỗn hợp khí trên máy đóng gói.

- Máy phân tích khí trong bao bì phù hợp các yêu cầu của GMP/GLP, 21 CFR Part 11 (Audit Trail), Dược điển, OILM, ASTM, khả năng thẩm định lại

Các ưu điểm Máy phân tích khí trong bao bì

- Sử dụng đơn giản, trực quan qua màn hình cảm ứng, không cần đào tạo

- Tạo lập cấu hình và thang đo theo ý muốn cho các ứng dụng khác nhau

- Tạo lập công thức và các thông số cho chuyển đổi

- Phím nhấn tắt cho hầu hết các chức năng

- Quản lý người sử dụng với hai mức độ cấp phép

- Điều chỉnh đơn giản dễ hiểu theo menu có hướng dẫn

- Chỉ cần thể tích mẫu rất nhỏ

- Độ chính xác cao ngay cả với mẫu nhỏ

- Thời gian đo ngắn

- Tùy chọn kiểu báo cáo kết quả

- Phù hợp các tiêu chuẩn quốc tế như GMP / GLP và 21 CFR Part 11

- Có thể thẩm định

- Độ an toàn cao nhờ và dữ liệu đo lặp lại và có thể truy nguyên

- Tích hợp cổng giao tiếp truyễn dữ liệu đo thuận tiện (USB, Ethernet, RS-232)

- Thiết kế nhỏ gọn với vỏ máy bằng nhôm đúc

 

Thông số kỹ thuật Máy phân tích khí trong bao bì Kruss 

 

Kruss MAT 1100

Kruss MAT 1200

Kruss MAT 1400

Kruss  MAT 1500

Các thông số đo được

Oxygen (O2)

Thông số tự cài đặt

Oxygen (O2)

Carbon ioxide (CO2)

Nitrogen (N2)

Thông số tự cài đặt

Oxygen (O2)

Thông số tự cài đặt

Oxygen (O2)

Carbon Dioxide (CO2)

Nitrogen (N2)

Thông số tự cài đặt

Đo Oxygen (O2)

- Thang đo

0.5 ~ 35% thể tích

0.5 ~ 35% thể tích

0 ~ 100% thể tích

0 ~ 100% thể tích

- Độ đúng

± 0.2%

± 0.2%

±0.001% (<1%)

±0.01% (<6%)

±0.1% (<35%)

±0.4% (>35%)

±0.001% (<1%)

±0.01% (<6%)

±0.1% (<35%)

±0.4% (>35%)

- Độ phân giải

0.1%

0.1%

0.001%

0.001%

Đo Carbon Dioxide (CO2)

- Thang đo

 

0 ~ 50% thể tích

 

0 ~ 50% thể tích

- Độ đúng

 

± 0.5%

 

± 0.5%

- Độ phân giải

0.1%

0.1%

Đo Nitrogen (N2)

(dựa vào tính toán)

 

Tính toán hàm lượng khí còn lại

 

Tính toán hàm lượng khí còn lại

Cảm biến Oxygen (O2)

- Loại cảm biến

Điện hóa (EC)

Điện hóa (EC)

Cảm biến ZrO2

Cảm biến ZrO2

- Nguyên lý đo

Điện phân acidic

Điện phân acidic

Đo điện thế

Đo điện thế

- Tuổi thọ

Đến 6 năm

Đến 6 năm

Không giới hạn

Không giới hạn

- Độ nhạy chéo

Không nhạy CO2

Không nhạy CO2

Nhạy với khí cháy

Nhạy với khí cháy

- Độ trôi

<3%/tháng

<3%/tháng

Không trôi

Không trôi

Cảm biến Carbon Dioxide (CO2) 

- Loại cảm biến

 

NDIR 2 kênh

 

NDIR 2 kênh

- Nguyên lý đo

Phồ hồng ngoại

Phồ hồng ngoại

- Tuổi thọ

Không giới hạn

Không giới hạn

- Độ nhạy chéo

Không nhạy độ ẩm

Không nhạy độ ẩm

- Độ trôi

<1%/tháng

<1%/tháng

Thời gian đo trung bình

7 giây

10 giây

5 giây

10 giây

Thời gian gia nhiệt

< 10 giây

5 phút

10 phút

10 phút

Nhiệt độ môi trường

10 ~ 50°C

Độ ẩm của khí mẫu

< 90 %RH

Điện thế cấp cho máy

100 ~ 250V, 50/60Hz

Công suất tiêu thụ

Tối đa 60 W

Điều chỉnh

Tự động (menu hướng dẫn)

Điều khiển

Màn hình cảm ứng 5.7” TFT, 640 x 480 pixels

Cổng giao tiếp

USB (thẻ nhớ USB, quét mã vạch, bàn phím, chuột), Ethernet (máy in mạng, chia sẻ qua mạng, LIMS), RS232 (máy in ASCII)

Kích thước

R200 x C150 x S350 mm

Khối lượng

4,6 kg

Zalo