Sàng rây phân tích, Restch

Tình trạng: Đặt hàng

Nhà sản xuất: Retsch - Đức

Mã hàng: Various

- Khung sàng bằng thép không gỉ, độ ổn định cao, cho kết quả phân tích tin cậy

- Có thể kết hợp với các sàng rây của hãng khác

- Cỡ lỗ của lưới sàng từ 20µm đến 125 mm

- Sàng phù hợp tiêu chuẩn ISO 3310-1, BS 410, ASTM E11

- Các sàng rây phân tích lưới đan nổi tiếng của Restch có khung sàng bằng thép không gỉ, độ ổn định cao, cho kết quả phân tích tin cậy

- Đặt trọng tâm vào các yêu cầu đặc biệt của lưới sàng, các lưới sàng gắn chính xác vào khung và được kéo căng.

- Sàng rây phân tích của Retsch khắc laser từng cái riêng biệt, nên nhãn của sàng chính xác, rõ ràng và có thể truy nguyên

- Có thể kết hợp với các sàng rây của hãng khác

- Mỗi sàng rây phân tích cung cấp với báo cáo thí nghiệm, hoặc có thể yêu cầu thêm chứng nhận kiểm tra phù hợp với tiêu chuẩn Quốc gia và Quốc tế. Chứng nhận hiệu chuẩn của Retsch xác thực các việc đo chính xác, đảm bảo độ tin cậy thống kê cao hơn cho quản lý chất lượng

- Sàng rây phân tích của Retsch có nhiều đường kính khác nhau, kích thước lỗ và loại khác nhau. Tuy nhiên, phần lớn các phòng thí nghiệm phân tích sử dụng 4 loại sau đây

  + Sàng đường kính 200 mm, cao 50 mm

  + Sàng đường kính 200 mm, cao 25 mm

  + Sàng đường kính 8” (203 mm), cao 2” (50 mm)

  + Sàng đường kính 8” (203 mm), cao 1” (25 mm)

 

Ưu điểm của Sàng rây phân tích Retsch

- Khung sàng bằng thép không gỉ độ ổn định cao

- Chống ăn mòn cao và dễ vệ sinh nhờ vào thép không gỉ hợp kim

- Cỡ lỗ của lưới sàng từ 20µm đến 125 mm

- Kết cấu sàng kín vĩnh viễn

- Độ ổn định tối đa và kín tối ưu khi gắn sàng thành chồng nhờ vòng đệm O-ring

- Nhãn sàng rây rõ ràng và chính xác, khắc bằng laser riêng biệt, truy nguyên được

 

Các cỡ lỗ sàng rây phân tích

20 μm

150 μm

850 μm

4.75 mm

26.50 mm

25 μm

160 μm

900 μm

5.00 mm

28.00 mm

32 μm

180 μm

1.00 mm

5.60 mm

31.50 mm

36 μm

200 μm

1.12 mm

6.30 mm

35.50 mm

38 μm

212 μm

1.18 mm

6.70 mm

37.50 mm

40 μm

224 μm

1.25 mm

7.10 mm

40.00 mm

45 μm

250 μm

1.40 mm

8.00 mm

45.00 mm

50 μm

280 μm

1.60 mm

9.00 mm

50.00 mm

53 μm

300 μm

1.70 mm

9.50 mm

53.00 mm

56 μm

315 μm

1.80 mm

10.00 mm

56.00 mm

63 μm

355 μm

2.00 mm

11.20 mm

63.00 mm

71 μm

400 μm

2.24 mm

12.50 mm

71.00 mm

75 μm

425 μm

2.36 mm

13.20 mm

75.00 mm

80 μm

450 μm

2.50 mm

14.00 mm

80.00 mm

90 μm

500 μm

2.80 mm

16.00 mm

90.00 mm

100 μm

560 μm

3.15 mm

18.00 mm

100.00 mm

106 μm

600 μm

3.35 mm

19.00 mm

106.00 mm

112 μm

630 μm

3.55 mm

20.00 mm

112.00 mm

125 μm

710 μm

4.00 mm

22.40 mm

125.00 mm

140 μm

800 μm

4.50 mm

25.00 mm

 

Zalo