Máy nghiền bi hành tinh, PM 100, PM 200, PM 400
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: Retsch - Đức
Mã hàng: PM 100, PM 200, PM 400
- Nghiền mẫu đến độ mịn nano
- Có sẵn máy nghiền bi hành tinh 1, 2 hay 4 trạm nghiền
- Có nhiều tỉ lệ tốc độ: 1:-1; 1:-2; 1:-2,5; 1:-3
- Hủ nghiền thể tích từ 12 ml đến 500 ml và chế tạo từ 8 vật liệu khác nhau
- Nghiền mẫu đến độ mịn nano
- Các máy nghiền bi hành tinh linh hoạt và mạnh mẽ đáp ứng và tốt hơn các yêu cầu cần thiết để nghiền mẫu nhanh và lặp lại xuống độ mịn dưới micron.
- Máy nghiền bi hành tinh đáp ứng hầu hết các yêu cầu từ xử lý mẫu thông thường đến nghiền colloidal và hợp kim hóa nghiền cơ học. Lực ly tâm cực cao của bi tạo ra năng lượng tán thành bột, nhờ vậy thời gian nghiền ngắn.
- Có sẵn máy nghiền bi hành tinh 1, 2 hay 4 trạm nghiền. Máy linh hoạt cao, đáp ứng cho hầu hết các yêu cầu đặc biệt để nghiền mẫu nhờ vào cài đặt tự do các thông số, sự kết hợp các hũ nghiền với các vật liệu chất lượng hàng đầu và các loại bi nghiền (số lượng và kích cỡ bi)
- Máy nghiền bi hành tinh cho phép lập trình thời gian khởi động, phục hồi khi mất điện, thông gió buồng nghiền để làm mát hủ nghiền trong khi vận hành. Các thông số nghiền dễ dàng lựa chọn và lưu trữ bằng nút xoay – nhất và màn hình graphic
Ưu điểm của Máy nghiền bi hành tinh PM100, PM200, PM400
- Quá trình nghiền hiệu quả cho kết quả tuyệt vời với độ mịn dưới micron
- Kết quả lặp lại cao nhời điều khiển năng lượng và tốc độ
- Vận hành bằng 1 núm xoay – nhấn và màn hình graphic
- Bộ nhớ 10 quy trình vận hành tiêu chuẩn
- Vận hành êm và an toàn
- Thích hợp vận hành trong thời gian dài và liên tục
- Có nhiều tỉ lệ tốc độ: 1:-1; 1:-2; 1:-2,5; 1:-3
- Hủ nghiền thể tích từ 12 ml đến 500 ml và chế tạo từ 8 vật liệu khác nhau
- Tự động đảo chiều quay để tránh đóng bánh
- Đặt ổn định trên bàn làm việc nhờ công nghệ Free-Force-Compensation-Sockets
- Lập trình thời gian khởi động
- Thông gió buồng nghiền tự động
Máy nghiền bi hành tinh PM 100
- Một trạm nghiền, nghiền và trộn cho nhiều loại vật liệu
- Thể tích hủ nghiền 12 ml đến 500 ml
- Công nghệ bù độ rung động cho máy Free Force Compensation Socket (FFCS)
- Đặt trên bàn, vận hành không cần theo dõi
Máy nghiền bi hành tinh PM 100 CM
- Có đầy đủ các đặc điểm của model PM 100, nhưng tỉ lệ tốc độ là 1:-1
- Bi nghiền dịch chuyển khác, vật liệu được tán mịn bằng áp lực và ma sát nhiều hơn là va đập
- Giảm sự mài mòn và giảm tăng nhiệt trong hủ nghiền
- Có thể xử lý vật liệu đóng khối nhẹ nhàng hơn
Máy nghiền bi hành tinh PM 200
- Hai trạm nghiền với thể tích hủ nghiền 12 ml đến 125 ml
- Đĩa quay hành tinh đường kính lớn hơn, nên tạo ra năng lượng cao hơn so với PM 100
Máy nghiền bi hành tinh PM 400
- Máy để trên sàn nhà, bền chắc, 4 trạm nghiền
- Thể tích hủ nghiền 12 ml đến 500 ml
- Có thể xử lý cùng lúc dến 8 mẫu, thích hợp cho các nơi có mẫu nhiều
Máy nghiền bi hành tinh PM 400 MA
- Tạo ra đầu vào năng lượng cao cần thiết để hợp kim hóa nghiền cơ học vật liệu cứng giòn
- Tỉ lệ tốc độ 1:-2.5 hay 1:-3
Hủ nghiền
Các hủ nghiền được thiết kế đặc biệt cho các điều kiện làm việc khắc nghiệt như vận hành trong thời gian dài, nghiền ướt, tải cơ học cao và tốc độ nghiền tối đa cũng như hợp kim hóa nghiền cơ học
- Thể tích hủ nghiền từ 12 ~ 500 ml
- Vật liệu hủ nghiền: thép cứng, thép không gỉ, tungsten carbide, mã não, oxít nhôm thiêu kết, zirconium oxide, silicon nitride, PTFE
- Vòng đệm (O-ring) kín khí và đệm kín bụi
- Mặt phẳng dễ kẹp trên hủ nghiền và nắp
- Đế giữ an toàn, chống trường, tích hợp chống xoắn và định tâm hình nón
- Khoảng hở giữ hủ nghiền và cạnh của nắp để dễ mở
- Tùy chọn bộ phận bảo vệ an toàn cho di chuyển kín khí ra vào glove boxes (tủ thao tác bằng găng tay)
- Tùy chọn nắp thông khí để tạo môi trường khí trơ bên trong hủ nghiền
- PM 100, PM 100 CM và PM 400 còn có thể xếp chồng các hủ nghiền với kích thước khác nhau
Thông số kỹ thuật Máy nghiền bi hành tinh PM100, PM200, PM400
|
Retsch PM 100 / PM 100 CM |
Restch PM 200 |
Retsch PM 400 / PM 400 MA |
Ứng dụng |
Tán mịn, trộn, đồng nhất, nghiền collidal, hợp kim hóa nghiền cơ học |
||
Lĩnh vực sử dụng |
Nông nghiệp, sinh học, hóa chất, vật liệu xây dựng, điện tử, môi trời / tái sinh, địa chất / kim loại, thủy tinh / ceramics, y tế / dược phẩm |
||
Vật liệu nghiền được |
Mềm, cứng, giòn, xơ – mẫu khô hay mẫu ướt |
||
Nguyên lý nghiền |
Va đập, ma sát |
||
Kích thước vật liệu đầu vào |
< 10 mm |
< 4 mm |
< 10 mm |
Độ mịn vật liệu sau nghiền |
< 1 µm, nghiền colloidal < 0.1µm |
||
Thể tích mẫu / lần nghiền |
1 x 220 hay 2 x 20 ml |
2 x 50 ml |
4 x 220 ml 8 x 20ml (chồng hủ) |
Số trạm nghiền |
1 |
2 |
2 hay 4 |
Tỉ lệ tốc độ |
PM 100: 1:-2 PM 100 CA: 1:-1 |
1:-2 |
1:-2, 1:-2.5, 1:-3 |
Tốc độ đĩa quay hành tinh |
100 ~ 650 vòng/phút |
30 ~ 400 vòng/phút |
|
Đường kính đĩa quay hành tinh |
141 mm |
157 mm |
300 mm |
G-force |
33.3 g |
37.1 g |
26.8 g |
Loại hủ nghiền |
Tiêu chuẩn, tùy chọn nắp có thông khí, bộ phận vỏ an toàn |
||
Vật liệu hủ nghiền |
Thép cứng, thép không gỉ, tungsten carbide, mã não, oxít nhôm thiêu kết, silicon nitride, zirconium oxide |
||
Thể tích hủ nghiền |
12 ml, 25 ml, 50 ml, 80 ml, 125 ml, 250 ml, 500 ml |
12 ml, 25 ml, 50 ml, 80 ml, 125 ml |
12 ml, 25 ml, 50 ml, 80 ml, 125 ml, 250 ml, 500 ml |
Cài đặt thời gian nghiền |
Bằng số, 00:00:01 ~ 99:59:59 |
||
Vận hành gián đoạn |
Có, với đảo chiều quay |
||
Thời gian nghiền gián đoạn |
00:00:01 ~ 99:59:59 |
||
Thời gian dừng |
00:00:01 ~ 99:59:59 |
||
Lưu trữ quy trình vận hành |
10 |
||
Đo năng lượng đầu vào |
Có thể |
||
Cổng giao tiếp |
RS232, RS485 |
||
Truyền động |
Động cơ không đồng bộ 3 pha với biến tần |
||
Công suất động cơ |
750 W |
1500 W |
|
Cấp bảo vệ |
IP 30 |
||
Nguồn điện 230V, 50/60Hz |
1 pha, 1250W |
1 pha, 2.100 W |
|
Kích thước máy (R x C x S) |
640 x 480 x 420 mm |
836 x 1220 x 780 |
|
Khối lượng |
Khoảng 86 kg |
Khoảng 72 kg |
Khoảng 290 kg |
Sản phẩm liên quan
Cân phân tích, 4, 5 số lẻ
Liên hệ
Cân phân tích, 4, 5 số lẻ
Liên hệ