Máy thử độ bền kéo, 2kN, 5kN, M2F Series
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: Cometech - Đài Loan
Mã hàng: QC-508M2F, QC-548M2F-S, QC-548M2F-M
- Truyền động bằng động cơ servo
- Tùy chọn bộ điều khiển màn hình màu cảm ứng 7" hay software PC
- Tốc độ điều chỉnh vô ccấp 0.0002 ~ 1000 mm/phút
- Máy thử độ bền kéo vạn năng một trụ để bàn có khả năng chịu lực tối đa 5kN. Máy thử độ bền kéo cung cấp cho người dùng môi trường kiểm tra yên tĩnh và kết quả kiểm tra có độ chính xác cao.
- Bộ điều khiển tùy chọn của máy thử độ bền kéo có thể vận hành máy độc lập các thí nghiệm như kéo, nén và bóc tách.
- Hệ thống truyền động không cần bảo dưỡng giúp giảm đáng kể các vấn đề và chi phí bảo dưỡng trong quá trình sử dụng. Máy thử độ bền kéo vạn năng được trang bị hộp điều khiển điện tử độc lập có thể tránh nhiễu tín hiệu và tăng độ ổn định của thử nghiệm, giúp bảo dưỡng và cập nhật hệ thống điện tử tốt hơn.
- Cần điều khiển bằng tay của máy kiểm tra độ bền kéo tăng độ chính xác định vị và hiệu chuẩn dễ dàng. Tín hiệu hồi tiếp tốc độ cao giúp giảm nguy cơ quá tải. Các tín hiệu của đầu dò bên ngoài cũng được chấp nhận cho nhiều chế độ điều khiển máy khác nhau.
- Phù hợp cho các ngành công nghiệp: cao su, nhựa, giấy, vải, kim loại, gỗ, băng keo, điện tử, bao bì, chăm sóc sức khỏe và xây dựng
Một số ứng dụng tiêu biểu Máy thử độ bền kéo
+ ASTM D790, ISO 178: thí nghiệm uốn (bending)
+ ASTM D882: Thí nghiệm kéo màng nhựa mỏng
+ ASTM D638: Thí nghiệm kéo nhựa
+ ASTM D412: Thí nghiệm kéo cao su
+ ASTM D1000, ASTM D3330: Thí nghiệm lột
Bộ điều khiển (tùy chọn cho Máy thử độ bền kéo)
- Màn hình màu TFT 7”
- Ngôn ngữ: Trung Quốc, Anh, Nhật
- Hiển thị dữ liệu Lực, Áp suất, Mômen, hành trình, thời gian
- Cài đặt thí ghiệm, tốc độ, hướng di chuyển, tự động quay về, dừng máy khi mẫu phá hủy
- Phân tích dữ liệu, đọc lực cao nhất, lực bên trong, lực điểm phá hủy…
- Có thể hiệu chuẩn độc lập
- Cài đặt các điều kiện tắt máy (lực, hành trình, thời gian, giãn dài)
- Có thể phục hồi về trạng thái cài đặt của hãng
- Có thể chuyển đổi hệ đơn vị mét và inch
- bảo vệ quá hành trình, quá tải và quá thời gian
- Lưu trữ đến 50 dữ liệu, xuất dữ liệu thí nghiệm sang cổng USB
- Hỗ trợ nhiều nguồn tín hiệu
Phần mềm sử dụng với PC (tùy chọn cho Máy thử độ bền kéo)
- Tốc độ thu dữ liệu đến 1200 Hz
- Vận hành bằng bàn phím và con chuột, điều khiển hàm kẹp lên / xuống bằng phím up / down trên máy để điều chỉnh nhanh vị trí hàm kẹp
- Có sẵn ngôn ngữ Trung Quốc, Anh, Nhật, Hàn Quốc, Bộ Đào Nha, Ba Lan, Tây Ban Nha và Nga
- Chế độ vận hành: giao tiếp hai chiều TCP/IP với PC
- Có thể nhập dữ liệu nhiều thí nghiệm và hiển thị cùng lúc
- Có thể chọn hệ đơn vị mét hay inch
- Cung cấp bảng dữ liêu linh hoạt cho phân tích
- Có thể đặt tên dữ liệu và tạo công thức tính toán c ủa người sử dụng
- Có thể hiển thị dữ liệu hoặc biểu đồ hoặc cả hai cùng lúc
- Xử lý dữ liệu: lưu trữ, gọi lại, liệt kê, so sánh thống kê…
- Điều chỉnh trục X-Y trên biểu đồ: đánh dấu điểm đường cong, khoảng cách, độ dốc…
- Nhiều chế độ thí nghiệm có sẵn: kéo, nén, uốn, lột, lò xo, dão…
- Bảo vệ quá hành trình, quá tải và quá thời gian
- Hỗ trợ nhiều kiểu thử nghiệm khác nhau như dao động, biến dạng, kéo không đổi, nén, tạm dừng thử nghiệm, trượt, cài đặt 10 giai đoạn…
- Hỗ trợ các giới hạn trên và dưới để lựa chôn dữ liệu cho thu thông tin quan trọng
- Hỗ trợ các cổng tín hiệu I/O cho các chức năng thí nghiệm muốn thêm
- Cài đặt thí nghiệm có thể lưu thành mô đun để giảm lỗi và sai sót
Thông số kỹ thuật Máy thử độ bền kéo QC-508M2F, QC-548M1F-M, QC-548M1F-S
Model |
Cometech QC-508M1F |
Cometech QC-548M1F |
Cometech QC-548M1F-S |
Khả năng tải cao nhất |
2 KN |
5 KN |
5 KN |
Đơn vị đo |
Lực: gf, kgf, lbf, N, kN, ozf, tonf(SI), ton(long), tonf(short) Ứng suất: Kpa, Mpa, psi, bar, mm-Aq, mm-Hg |
||
Độ phân giải lực |
1/100.000 (31 bits) |
||
Độ chính xác lực |
0.5% hoặc 1% (thang đo 2% ~ 100% load cell) |
||
Chiều sâu đặt mẫu |
70 mm |
||
Hành trình di chuyển |
1100mm |
800 mm |
400mm |
Độ phân giải hành trình |
0.0001mm |
||
Tần số thu dữ liệu |
2 ~ 1200 Hz |
||
Tốc độ thí nghiệm |
0.001 ~ 3000 mm/phút |
||
Chính xác tốc độ |
±5% trong khoảng 0.001 ~ 0.01 mm/phút ±1% trong khoảng 0.01 ~ 3000 mm/phút |
||
Network Protocols |
TCP/IP |
||
Ngôn ngữ hiển thị |
Trung Quốc, Anh, Nhật, Ba Lan, Ý |
||
Ngôn ngữ trên phần mềm tùy chọn |
Trung Quốc, Anh, Nhật, Hàn Quốc, Bộ Đào Nham tây Ban Nha, Ba Lan, Nga |
||
Loại động cơ |
Động cơ Servo |
||
Độ cứng khung máy |
4.1 KN/mm |
4.1 KN/mm |
4.1 KN/mm |
Các đặc điểm khác |
1. Được thiết kế để kiểm soát độ biến dạng, chu kỳ, tải/biến dạng, thử nghiệm foam, hệ số poission, trượt, v.v. 2. Có hơn 260 phần mềm phân tích 3. Trang bị cần chỉnh bằng tay để điều chỉnh độ dịch chuyển chính xác 4. hức năng chống va chạm tùy chọn để bảo vệ cảm biến lực 5. Nhận biết load cell tự động, hiệu chuẩn load cell không cần gắn vào máy |
||
Bảo vệ phần cứng |
Giới hạn hành trình trên/dưới, Nút dừng khẩn cấp |
||
Bảo vệ bằng phần mềm |
Bảo vệ quá tải Lực, hành trình và thời gian Tùy chọn thêm chức năng chống va chạm |
||
Nguồn điện |
200~240VAC, 5A, 1 pha |
||
Kích thước máy |
50 x 52 x 175 cm |
50 x 50 x 145 cm |
50 x 50 x 105 cm |
Khối lượng máy |
100 kg |
80 kg |
65 kg |
Sản phẩm liên quan
Máy đo hệ số ma sát (COF)
Liên hệ
Máy đo lực kéo đứt, tách lớp
Liên hệ
Máy đo lực vặn nắp chai
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Máy thí nghiệm kéo đứt, 500N
Liên hệ
Máy cắt mẫu nhựa, cao su
Liên hệ
Máy cắt mẫu cứng, polymer
Liên hệ
Máy đo chỉ số chảy của nhựa, MFI
Liên hệ
Máy đo độ mài mòn AKRON
Liên hệ
Máy đo độ mài mòn DIN
Liên hệ
Máy đo độ mài mòn TABER
Liên hệ