Máy đo lực kéo đứt, tách lớp
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: Labthink - Trung Quốc
Mã hàng: XLW, XLW(M), XLW(PC), XLW(EC)
- Tùy chọn load cell khả năng tải khác nhau
- 7 tốc độ thí nghiệm hoặc điều chỉnh tốc độ vô cấp
- Hàm kẹp mẫu bằng tay hay hàm kẹp dùng khí nén
- Độ chính xác 1% hay 0.5%
- Máy kéo nén vạn năng dùng để đo lực kéo đứt, tách lớp, lột, biến dạng, xé, cường độ đường hàn, keo dính, xuyên thủng, lực mở nắp và lực mở bao bì tốc độ chậm… cho các vật liệu màng nhựa mỏng (film), vật liệu composite, vật liệu bao bì mềm, ống nhựa dẻo, băng keo, nhãn dán, băng y tế, giấy, màng film bảo vệ, giấy nhôm, vải không dệt…
Công nghệ chuyên dụng
- Độ chính xác tốt hơn 0.5% FS, đảm bảo kết quả chính xác
- Hỗ trợ chế độ thí nghiệm hai chiều kéo và nén, và tốc độ thí nghiệm có thể điều chỉnh
- 8 chế độ thí nghiệm độc lập, bao gồm cường độ kéo, lực lột, lực xé, cường độ đường hàn và thí nghiệm khác
- Nhiều load cell tùy chọn và nhiều tốc tốc độ thí nghiệm khác nhau đáp ứng các yêu cầu thí nghiệm
- Hàm kẹp mẫu bằng khí nén, lực kẹp đồng nhất cho mẫu đảm bảo kết quả thí nghiệm chính xác
- Thiết kế thông minh, bảo vệ quá hành trình, quá tải và tự động quay về vị trí ban đầu, vận hành an toàn
- Phần mềm chuyên nghiệp hỗ trợ phân tích thống kê nhóm mẫu và xuất kết quả thí nghiệm
- Hỗ trợ LystemTM Lab Data Sharing System để quản lý đồng nhất và có hệ thống kết quả thí nghiệm và báo cáo
Cao cấp
- Hệ thống điều khiển bằng máy tính tích hợp và phần mềm chuyên nghiệp
- Hệ thống điều khiển chuyên nghiệp, vận hành thí nghiệm, quản lý dữ liệu an toàn và tn cậy hơn
- Dễ dàng điều khiển bằng chuột, bàn phím và màn hình, không cần thêm PC
- 4 cổng USB và 2 cổng Intenet để truyền dữ liệu dễ dàng
Một số ứng dụng tiêu biểu
- Thí nghiệm cắt
- Thí nghiện cường độ kéo và độ giãn dài
- Thí ghiệm cường độ kéo đứt
- Thí nghiệm cường độ xé
- Thí nghiệm cường độ đường hàn nhiệt
- Thí nghiệm lột 90° (peel test)
- Thí nghiệm lột 180° (peel test)
Thông số kỹ thuật Máy đo lực kéo đứt, tách lớp Labthink Model XLW
|
XLW |
XLW(PC) |
XLW(M) |
XLW(EC) |
Load cell (cảm biến đo lực) |
Tiêu chuẩn: 500N Tùy chọn: 50N, 100N, 250N, 750N, 1000N |
|||
Độ chính xác |
± 1% |
± 0.5% |
± 1% |
± 0.5% |
Độ phân giải lực |
0.001N |
|||
Tốc độ thí nghiệm |
50, 100, 150, 200, 250, 300, 500 (mm/phút) |
|||
Độ rộng của mẫu |
Tiêu chuẩn: 30 mm Tùy chọn: 50mm |
|||
Loại hàm kẹp |
Kẹp mẫu bằng tay |
Kẹp mẫu khí nén |
||
Yêu cầu nguồn khí |
|
5 ~ 7 bar, ống khí nén vào: PU Φ4mm |
||
Hành trình cao nhất |
600 mm |
1000 mm |
600 mm |
950 mm |
Kích thước (DxRxC) |
45 x 45 x 98cm |
45 x 45 x 141cm |
45 x 58 x 110cm |
45 x 45 x 141 |
Khối lượng máy |
60 kg |
68 kg |
60 kg |
70 kg |
Nguồn điện |
220V, 1 pha, 50Hz |
|||
Cấu hình tiêu chuẩn |
- Máy chính - Hàm kẹp mẫu đa năng - Phần mềm - Cáp nối máy tính
|
- Máy chính - Hàm kẹp mẫu đa năng - Phần mềm - Cáp nối máy tính - XLW(EC): Màn hình LCD, chuột, bàn phím |
Sản phẩm liên quan
Máy đo hệ số ma sát (COF)
Liên hệ
Máy đo lực vặn nắp chai
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Máy đo hệ số ma sát (COF)
Liên hệ
Máy đo lực vặn nắp chai
Liên hệ