Máy kéo nén vạn năng, 20kN, M1F Series, M2F Series

Tình trạng: Đặt hàng

Nhà sản xuất: Cometech - Đài Loan

Mã hàng: QC-506M1F, QC-506M2F, QC-546M2F

- Tùy chọn hành trình 800mm hay 1200mm

- Tùy chọn khung máy rộng 425mm, 500mm, 680mm hay 800mm

- Thang tốc độ rộng đến 1000 mm/phút

- Tùy chọn vận hành độc lập với màn hình cảm ứng hay điều khiển bằng PC

- Dòng máy kéo nén vạn năng dể bàn với khoảng đặt mẫu lớn và hành trình dài. Các model có thể lựa chọn độ rộng của khoảng đặt mẫu phù hợp cho những mẫu lớn.

- Khả năng tải cao nhất 20kN với hệ truyền động động cơ servo chính xác cao, độ ồn thấp và không cần bảo trì. Hệ truyền động không cần bảo trì giảm các vấn đề liên quan hư hỏng và cùng lúc cung cấp môi trường thí nghiệm yên tĩnh và chính xác cao

- Cần điều chỉnh chính xác chỉnh tinh hành trình máy, định vị chính xác cao cho hiệu chuẩn và tăng độ chính xác thí nghiệm

- Hệ cơ hồi tiếp tín hiệu tốc độ cao giảm nguy cơ quá tải cho máy. Có sẵn đường tín hiệu vào cho các cảm biến gắn thêm để tăng chế độ điều khiển

- Máy kéo nén vạn năng phù hợp tiêu chuẩn ISO 7500-1, ASTM D76, ASTM D1000, ASTM D3330, DIN 5122, JIS B7721, JIS B7733, BS EN 1002-2, BS EN 1610, GB/T T228

- Phù hợp cho các ngành công nghiệp: cao su, nhựa, giấy, vải, kim loại, gỗ, băng keo, điện tử, bao bì, y tế và xây dựng

 

Bộ điều khiển (tùy chọn)

- Màn hình màu TFT 7”

- Ngôn ngữ: Trung Quốc, Anh, Nhật

- Hiển thị dữ liệu Lực, Áp suất, Mômen, hành trình, thời gian

- Cài đặt thí ghiệm, tốc độ, hướng di chuyển, tự động quay về, dừng máy khi mẫu phá hủy

- Phân tích dữ liệu, đọc lực cao nhất, lực bên trong, lực điểm phá hủy…

- Có thể hiệu chuẩn độc lập

- Cài đặt các điều kiện tắt máy (lực, hành trình, thời gian, giãn dài)

- Có thể phục hồi về trạng thái cài đặt của hãng

- Có thể chuyển đổi hệ đơn vị mét và inch

- bảo vệ quá hành trình, quá tải và quá thời gian

- Lưu trữ đến 50 dữ liệu, xuất dữ liệu thí nghiệm sang cổng USB

- Hỗ trợ nhiều nguồn tín hiệu

 

Phần mềm sử dụng với PC (tùy chọn)

- Vận hành bằng bàn phím và con chuột, điều khiển hàm kẹp lên / xuống bằng phím up / down

- Điều chỉnh trục X-Y trên biểu đồ: đánh dấu điểm đường cong, khoảng cách, độ dốc…

- Có nhiều mẫu thí nghiệm có sẵn: giữ kéo, cài đặt đặc biệt cho sự di chuyển hàm kẹp mẫu

- Cổng giao tiếp TCP/IP (điều khiển hai chiều). Có thể điều khiển máy bằng PC

- Cài đặt thí nghiệm có thể lưu thành mô đun để giảm lỗi và sai sót

- Có sẵn ngôn ngữ Trung Quốc, Anh, nhật, Hàn Quốc, tây Ban Nha và Bồ Đào nha

- Có thể hiển thị đồng thời nhiều dữ liệu thí nghiệm trên phần mềm

- Có sẵn các thí nghiệm kéo, nén, uốn, lột, thí nghiệm lò xo

- Phần mềm hiển thị dữ liệu hoặc biểu đồ hoặc cả hai cùng lúc

- Tương thích hệ điều hành Windows 7 trở lên

- Tốc độ thu dữ liệu đến 400 Hz

- Phần mềm hỗ trợ các tín hiệu I/O khác nhau

- Có thể chọn hệ đơn vị mét hay inch

- Có thể thay đổi bảng dữ liệu dựa trên sự tham khảo của người sử dụng

- Có thể đổi tên dữ liệu và tạo lập công thức

- Xử lý dữ liệu: lưu trữ, gọi lại, liệt kê, so sánh thống kê…

- Bảo vệ quá hành trình, quá tải và quá thời gian

- Có thể lưu lại thông số của mẫu thành mô đun để sử dụng nhanh sau đó

- Giới hạn trên và dưới để lựa chọn dữ liệu cần thiết

 

Thông số kỹ thuật Máy kéo nén vạn năng QC-506M1F, QC-506M2F, QC-546M2F

Model

QC-506M1F

QC-506M2F

QC-506M1F-Extended

QC-506M2F-Extended

 

QC-546M2F

QC-546M2F-Extended

Khả năng tải cao nhất

20 kN

Khoảng cách 2 trụ máy

  1. Tiêu chuẩn: 425mm
  2. Tùy chọn: 500mm, 680mm, 800mm

Hành trình di chuyển

800mm

1200 mm

8000mm

1200mm

Tốc độ thí nghiệm

M1F: 0.2 ~ 830mm/phút

M2F: 0.0002~830 mm/phút

 

M2F: 0.0002~1000 mm/phút

Đơn vị đo

  1. Lực: gf, kgf, lbf, N, kN, ozf, tonf(SI), ton(long), tonf(short)
  2. Cường độ: Kpa, Mpa, psi, bar, mm-Aq, mm-Hg
  3. Chiều dài: m, cm, mm, ft, in

Độ phạn giải lực

31 bits

Độ chính xác lực

1/100,000

Độ phân giải hành trình

0.0001 mm

Cổng nối PC

RJ45 (TCP/IP)

Tần số thu dữ liệu

M1F: 400 Hz (Max.)

M2F: 1200Hz (Max.)

Loại động cơ

Động cơ Servo

Phương pháp thí nghiệm

  1. M1F: Kéo, Nén, uốn 3 điểm, uốn 4 điểm L/2, uốn 4 điểm L/3, dão, thí nghiệm lò xo (nén), thí nghiệm lò xo (kéo), lột 180°
  2. M2F: Kéo, Nén, uốn 3 điểm, uốn 4 điểm L/2, uốn 4 điểm L/3, dão, thí nghiệm lò xo (nén), thí nghiệm lò xo (kéo), lột 180°, thí nghiệm xốp, KES-FB3, JIS L1096, thí nghiệm tốc độ thay đổi

Dữ liệu phân tích

M1F:  Trên 200

M2F: Trên 260

Kết thúc thí nghiệm

Tự động phát hiện mẫu phá hủy và tùy chọn tự động quay về vị trí ban đầu

Chức năng bảo vệ

  1. Bảo vệ quá tải
  2. Bảo vệ quá hành trình
  3. Bảo vệ quá thời gian
  4. Công tắc giới hạn trên/dưới
  5. Công tắc dừng khẩn cấp
  6. Chức năng chống va chạm (tại tốc độ 1000mm/phút không cho phép quá tải đối với load cell trên 50kg)

Các đặc điểm khác

  1. Tự động thu dữ liệu hiệu chuẩn trong load cell, không cần hiệu chỉnh lại khi thay load cell.
  2. Tự động thu dữ liệu hiệu chuẩn trong cảm biến hành trình, không cần hiệu chỉnh lại khi thay cảm biến.
  3. Đầu vào analog thiết bị bên ngoài (2 kênh tín hiệu mV hay mA)
  4. Các môđun cài đặt điều kiện thí nghiêm

Nguồn điện

200~240VAC, 5A, 1 pha

Kích thước máy

95x58x151cm

95x58x190cm

100x58x151cm

100x58x190cm

Khối lượng máy

145 kg

170 kg

145 kg

170 kg

 

Zalo