Máy kiểm tra độ nén thùng carton, QC121M1F
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: Cometech - Đài Loan
Mã hàng: QC-121M1F
- Tùy chọn bộ điều khiển màn hình màu cảm ứng 7" hay phần mềm sử dụng với PC
- Tốc độ thí nghiệm: 0.2 ~ 300 mm/phút
- Chế độ thí nghiêm: lên-xuống, dão, nén lực cố định, dừng thí nghiệm
- Máy kiểm tra độ nén thùng carton Cometech Model QC-121M1F dùng để kiểm tra độ bền nén của các vật liệu đóng gói lớn nhưa thùng các tông, thùng xốp, styrofoam… Máy có thể đo cường độ và độ biến dạng của mẫu khi nén. Đây là thông số quan trọng trong quản lý hậu cần và kho bãi.
- Máy kiểm tra độ nén thùng carton Cometech Model QC-121M1F đo lực bằng 3 load cell giúp tăng độ chính xác của kết quả đo. Tấm nén trên có thể gắn cố định hoặc điều chỉnh độ nghiêng trên gối chữ U để phù hợp chi các yêu cầu của tiêu chuẩn.
- Máy kiểm tra độ nén thùng carton trang bị bộ điều khiển màn hình cảm ứng màu 7" tiêu chuẩn. Bộ điều khiển có thể hiển thị đồ thị đường cong theo thời gian thực và dữ liệu liên quan đồng thời. Hơn nữa, bộ điều khiển linh hoạt cao có thể cấu hình hai đến 10 tốc độ thử, giảm thời gian vận hành.
- Khung máy có độ cứng cao, gia cường đỡ xà ngang và tăng cường kết cấu tấm nén, máy kiểm tra độ nén thùng carton hiệu quả chống lại biến dạng sau thời gian dài sử dụng.
- Tấm nén dưới của máy kiểm tra độ nén thùng carton gắn 3 load cell để đo chính xác sự thay đổi của lực trong quá trình nén. Ba điểm cảm biến này truyền các điều kiện lực tác dụng lên mẫu trong quá trình thí nghiệm
- Truyền động chính xác và mạnh mẽ bằng động cơ servo kết hợp hệ thống điều khiển tốc độ cao độ phân giải 31 bit.
- Máy kiểm tra độ nén thùng carton phù hợp tiêu chuẩn ASTM D4169, ASTM D642, ISO 12048, ISO 2872, DIN 55440-1, GB/T T4857-4, GB/T 16491, JIS Z0403-2, TAPPI T804
Bộ điều khiển của Máy kiểm tra độ nén thùng carton
- Màn hình màu cảm ứng TFT 7”
- Ngôn ngữ hiển thị: Trung Quốc, Anh hoặc Nhật
- Hiển thị dữ liệu: lực, áp suất, hành trình và thời gian.
- Hỗ trợ tốc độ thí nghiệm, hướng di chuyển, tự động quay về và dừng máy khi mẫu bị phá hủy theo các điều kiện thí nghiệm
- Phân tích lực max, khoảng cách lực, lực tại điểm phá hủy…
- Hiệu chuẩn máy ở chế độ độc lập
- Cài đặt các điều kiện dừng máy, bao gồm lực, hành trình và thời gian
- Phục hồi các cài đặt tại hãng khi cần thiết
- Có thể thay đổi cài đặt phần cứng, thí nghiệm, đơn vị, dữ liệu và biểu đồ
- Chuyển đổi đơn vị hệ mét hay inch
- bảo vệ quá hành trình, quá tải và quá thời gian
- Lưu trữ đến 50 dữ liệu
- Xuất dữ liệu qua cổng USB
Phần mềm (tùy chọn cho Máy kiểm tra độ nén thùng carton)
- Tốc độ lấy mẫu dữ liệu lên đến 400Hz
- Điều khiển bằng chuột, bàn phím và nút lên/xuống trên máy để điều chỉnh nhanh vị trí của tấm
- Chạy trong hệ điều hành Windows
- Ngôn ngữ Trung, Anh, Nhật, Hàn, Bồ Đào Nha, Ba Lan, Tây Ban Nha và Nga
- Có thể nhập nhiều dữ liệu thử nghiệm và hiển thị cùng lúc
- Hỗ trợ chuyển đổi đơn vị Mét và Anh
- Có thể điều chỉnh các mục của bảng để phân tích dữ liệu
- Có thể đặt tên cho kết quả dữ liệu và tạo công thức do người dùng xác định
- Dữ liệu có thể được hiển thị thông qua bảng, biểu đồ hoặc cả hai
- Xử lý dữ liệu: lưu, nhập, liệt kê, so sánh thống kê, v.v.
- Trục X-Y của biểu đồ có thể điều chỉnh bao gồm các đánh dấu trên đường cong, đánh dấu khoảng cách…
- Bảo vệ quá hành trình, quá tải, quá thời gian
- Hỗ trợ nhiều kiểu thử nghiệm khác nhau như nén không đổi, cài đặt 10 trạng thái…
- Thiết kế mô-đun mẫu là thiết lập thông tin mẫu dễ dàng và nhanh chóng
- Thiết kế mô-đun điều kiện thử nghiệm có thể giảm lỗi cài đặt của con người
- Hỗ trợ các giới hạn trên và dưới cho lựa chọn dữ liệu để thu được các thông số chính
- Hỗ trợ nhiều cổng I/O cho các chức năng thí nghiệm bổ sung
- Có thể xuất báo cáo thí nghiệm
- Hỗ trợ nhiều phân tích bao gồm Lực tối đa, Độ dịch chuyển tối đa, v.v.
Thông số kỹ thuật Máy kiểm tra độ nén thùng carton QC-121M1F
|
Cometech QC-121M1F(A) |
Cometech QC-121M1F(B) |
Cometech QC-121M1F(C) |
Cometech QC-121M1F(D) |
Kích thước tấm nén |
100x100 cm |
120x120 cm |
100x100 cm |
120x120 cm |
Khoảnh cách tấm nén |
0 ~ 120 cm |
0 ~ 120 cm |
0 ~ 120 cm |
0 ~ 120 cm |
Khả năng tải cao nhất |
20 kN – 2 tấn |
20 kN – 2 tấn |
50 kN – 5 tấn |
50 kN – 5 tấn |
Loại tấm nén trên |
Gối cầu hay cố định, điều chỉnh được |
|||
Đơn vị đo |
Đo lực: gf, kgf, lbf, N, kN, ozf, tonf(SI), ton(long), tonf(short) Cường độ: KPa, MPa, psi, bar, mm-Aq, mm-Hg |
|||
Độ phân giải lực |
31 bits |
|||
Độ chính xác lực |
±1% (trong thang đo 5% ~ 100% load cell) |
|||
Độ phân giải hành trình |
0.001mm |
|||
Tốc độ thí nghiệm |
0.2 ~ 300 mm/phút |
|||
Độ chính xác tốc độ |
±3% |
|||
Bảo vệ phần cứng |
Công tắc giới hạn trên / dưới, nút dừng khẩn cấp |
|||
Truyền động |
Động cơ Servo |
|||
Cổng nối máy tính |
RJ45 (TCP/IP) |
|||
Tốc độ thu dữ liệu |
Đến 400 Hz |
|||
Nguồn điện |
220 VAC, 1 pha, 10A |
|||
Kích thước máy |
152x100x196cm |
172x120x196cm |
152x100x196cm |
172x120x196cm |
Khối lượng máy |
800 kg |
985 kg |
840 kg |
1020 kg |
Sản phẩm liên quan
Máy đo hệ số ma sát (COF)
Liên hệ
Máy đo lực kéo đứt, tách lớp
Liên hệ
Máy đo lực vặn nắp chai
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Máy thí nghiệm kéo đứt, 500N
Liên hệ
Máy cắt mẫu nhựa, cao su
Liên hệ
Máy cắt mẫu cứng, polymer
Liên hệ
Máy đo chỉ số chảy của nhựa, MFI
Liên hệ
Máy đo độ mài mòn AKRON
Liên hệ
Máy đo độ mài mòn DIN
Liên hệ
Máy đo độ mài mòn TABER
Liên hệ