Máy lọc nước siêu sạch, PURELAB Chorus 1
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: Elga - Anh Quốc
Mã hàng: PURELAB Chorus 1
- Máy lọc nước siêu sạch, chất lượng nước đạt Type I+
- Công suất lọc nước/ngày: 1 ~ 120 lít
- Điện trở của nước siêu sạch: 18.2MΩ.cm
- Hiển thị TOC theo thời gian thực
- Tuần hoàn lại nước toàn bộ
- Tích hợp lọc
Ứng dụng của máy lọc nước siêu sạch PURELAB Chorus 1
- Quang phổ khối phổ, Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS)
- Sinh học phân tử, Nuôi cấy tế bào
- Phân tích vết cực nhỏ, Điện hóa
- Sắc ký lỏng (HPLC), Sắc ký Ion (IC), Sắc ký khí (GC)
- Phân tích định lượng
- Miễn dịch
Đặc điểm máy lọc nước siêu sạch PURELAB Chorus 1
- Khử ion PureSure tiên tiến: loại bỏ các vết ion trong nước và cung cấp cảnh báo trước để thay thế bộ lọc
- Tuần hoàn hoàn toàn: đảm bảo độ tinh kiết vi sinh và đảm bảo nước tinh khiết tại điểm sử dụng
- Theo dõi TOC theo thời gian thực: cung cấp sự tin cậy hoàn toàn vào độ tinh khiết hữu cơ
- Lọc tích hợp: màng siêu lọc và màng lọc tinh loại bỏ endotoxins, proteins, nucleases và hạt
- Xử lý UV toàn phổ
- Thu dữ liệu qua cổng USB để thẩm định hiệu năng máy và cập nhật phần mềm
Giải pháp phân phối Halo
- Halo Glow: ánh sáng đổi màu và nhấp nháy độc quyền cảnh báo sự thay đổi hiệu năng hệ thống
- Hiển thị rõ ràng: các thông tin ưu tiên hiển thị cùng lúc (tình trạng hệ thống, TOC, báo động) hoàn toàn tin cậy để lấy nước sử dụng
- Phân phối nước linh hoạt: Lưu lượng thay đổi được, Phân phối tự động theo thể tích, Không cần thao tác bằng tay, Khóa phân phối, Đầu phân phối cầm tay
- Tùy chọn đầu phân phối:
Đầu phân phối Halo |
Đầu phân phối Halo tiên tiến |
Đầu phân phối Halo linh hoạt |
Gắn cố định |
Gắn cố định |
Gắn linh hoạt |
Thay đổi được lưu lượng phân phối |
||
Điều khiển từng giọt – từng giọt |
||
Khóa phân phối |
||
- |
Theo dõi độ tinh khiết tại điểm sử dụng |
|
- |
Phân phối tự động theo thể tích |
|
- |
- |
Đầu phân phối cầm tay |
Thông số kỹ thuật Máy lọc nước siêu sạch Elga PURELAB Chorus 1
Ứng dụng |
Sinh học phân tử Life Science |
Phân tích nghiên cứu Analytical Research |
Khoa học chung General Science |
Lưu lượng thể tích phân phối |
Đến 2.0 L/min |
Đến 2.0 L/min |
Đến 2.0 L/min |
Hàm lượng vô cơ @ 25°C |
18.2 MΩ.cm |
18.2 MΩ.cm |
18.2 MΩ.cm |
Tổng carbon hữu cơ (TOC) |
1-3 ppb |
1-3 ppb |
3-10 ppb |
Vi sinh |
<0.001 CFU/ml |
<0.001 CFU/ml |
<0.001 CFU/ml |
Endotoxin vi sinh |
<0.001 EU/ml |
<0.001 EU/ml |
<0.001 EU/ml |
pH |
Trung tính |
Trung tính |
Trung tính |
Hạt |
<0.01 µm |
<0.05 µm |
0.2 µm |
RNase |
<1 pg/ml |
<1 pg/ml |
|
DNase |
<5 pg/ml |
<5 pg/ml |
|
Công suất bộ lọc |
Hàng lít đến 18.2 MΩ.cm = 94,100/(µS/cm + (2.3 x ppm CO2)) |
||
Yêu cầu nguồn nước vào |
|
||
Nguồn nước thủy cục – sau đó qua tiền xử lý |
Đề nghị sử dụng nước RO từ máy PURELAB Chorus 3 hoặc nước đã khử Ion (SDI) hay chưng cất |
||
Chỉ số hôi (Fouling) cao nhất |
1 cho tất cả các model. Nên sử dụng tiền lọc màng 5-10 micron cho tất cả các nguồn nước không phải RO |
||
Nguồn nước kử ion (SDI) |
Tối thiểu 1 MΩ.cm tại đầu ra |
||
Nguồn nước RO – µS/cm |
Đề nghị <30 µS/cm |
||
Chlorine dư |
Tối đa 0.05 ppm |
||
TOC |
Tối đa <50 ppb (nguồn nước RO) |
||
Carbon dioxide |
30 ppm (mức tối đa đề nghị) |
||
Silica |
2 ppm (mức tối đa đề nghị) |
||
Hạt |
Đề nghị lọc đến 5 - 10 micron để bảo vệ các lọc bên trong / lọc tại điểm lấy nước |
||
Nhiệt độ |
1 ~ 35°C (Đề nghị 10 ~ 15°C) |
||
Lưu lượng thể tích |
Yêu cầu tối đa 130 l/giờ |
||
Yêu cầu xả nước |
Đến 2L/phút |
||
Áp lực nước cấp |
Tối đa 0.7 bar; Tối thiểu 0.07 bar |
||
Kích thước và khối lượng |
|
||
Kích thước |
Cao 435 mm x Rộng 375 mm x Sâu 340 mm |
||
Khối lượng máy |
19 kg |
19 kg |
18 kg |
Sản phẩm liên quan
Máy rót môi trường, DP500
Liên hệ
Máy rót môi trường, DP1000
Liên hệ
Máy rót ống nghiệm
Liên hệ
Nồi hấp chuẩn bị môi trường
Liên hệ