Cân phân tích 5 số lẻ, Explorer Series
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: Ohaus - Mỹ
Mã hàng: Explorer Series
- Cảm biến vận hành không chạm
- Chống tĩnh điện
- Hiệu chuẩn thông minh
- Thiết kế dạng mô đun
- Cảm biến tải trọng của cân Explorer được gia công chinh xác từ khối kim loại đặc, kết hợp với AutoCal™ cung cấp độ chính xác và độ bền đặc biệt cho phòng thí nghiệm và môi trường sản xuất.
- Quản lý người sử dụng 4 cấp độ với password bảo vệ, nhật ký không thể sửa kết hợp khả năng cấu hình mức cao nên cân Explorer thích hợp tốt cho các ứng dụng có quy định chặt chẽ.
- Cân Explorer sử dụng dễ dàng và thuận tiện với bảng điều khiển tháo rời được với màn hình màu cảm ứng lớn, cảm biến hồng ngoại lập trình, tùy chọn bộ phát Ion và cửa tự động và lồng kính không có khung
- Bốn cảm biến không chạm lập trình, cho phép thực hiện các chức năng và lệnh chỉ bằng vẩy bàn tay
- Kính phủ chống tĩnh điện giúp khử tích điện trong buồng cân có thể gây ra ảnh hưởng xâu đến kết quả cân.
- Cửa tự động, trong một số model, thao tác buồng cân không cần chạm vào cửa. Đặt mẫu vào buồng cân chỉ bằng một lần vẩy tay, không cần cầm mẫu lên rồi đặt xuống. Cửa tự động còn giảm rung động gây ra khi mở cửa bằng tay làm ảnh hưởng đến kết quả cân
- Bộ phát Ion, gắn sẵn cho Model cửa tự động, phát ion lưỡng cực liên tục từ các điện cực âm và dương, dẫn không khí đã khử Ion vào thân tích điện để loại bỏ tĩnh điện. các tĩnh điện này có thể tăng dần trong buồng cân và có thể làm thay kết quả cân và miligrams
Thông số kỹ thuật Cân phích tích Ohaus dòng Explorer
|
EX 125 |
EX 125D |
EX 225D |
EX 225D/AD |
Khả năng cân (thang thấp/thang cao |
120g |
52g / 120g |
120g / 220g |
120g / 220g |
Độ đọc được (thang thấp/thang cao) |
0.01 mg |
0.01mg / 0.1mg |
0.01mg / 0.1mg |
0.01mg / 0.1mg |
Độ lặp lại (SD) (≤5% toàn thang) |
0.02 mg |
0.02 mg |
0.02 mg |
0.02 mg |
Độ lặp lại (SD) (thang thấp đến FS) |
0.02 mg |
0.1 mg |
0.1 mg |
0.1 mg |
Lệch tuyến tính (thông thường) |
±0.06 mg |
±0.06 mg |
±0.06 mg |
±0.06 mg |
Lệch tuyến tính |
±0.1 mg |
±0.1 mg |
±0.1 mg |
±0.1 mg |
Thời gian ổn định (thang thấp/thang cao) |
8 giây |
8 giây / 2 giây |
8 giây / 2 giây |
8 giây / 2 giây |
Khối lượng cân Min (USP, K=2, U=1%) |
2 mg |
2 mg |
2 mg |
2 mg |
Khối lượng cân Min (USP, K=2, U=0.1%) |
20 mg |
20 mg |
20 mg |
20 mg |
Khối lượng cân Min (USP, K=2, U=0.1%, SRP ≤ 0.41d) |
8.2 mg |
8.2 mg |
8.2 mg |
8.2 mg |
AutoCal ™ |
Hệ thống chuẩn cân tự động tiêu chuẩn, khi: - Chênh lệch nhiệt độ: 1.5ºC - Theo thời gian: mỗi 3 giờ |
|||
Độ trôi do nhiệt độ |
0.5 ppm/ºC |
0.5 ppm/ºC |
0.5 ppm/ºC |
0.5 ppm/ºC |
Cửa tự động |
- |
- |
- |
Tích hợp |
Bộ phát Ion |
|
|
|
Tích hợp |
Kích thước (RxSxC) |
230 x 393 x 350mm |
Sản phẩm liên quan
Cân phân tích, 4, 5 số lẻ
Liên hệ
Cân phân tích, 4, 5 số lẻ
Liên hệ