Máy kéo thép thí nghiệm, 100 tấn
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: Jinan - Trung Quốc
Mã hàng: WE-300D, WE-600D, WE-1000D
- Màn hình LCD hiển thị đường cong Lực - Thời gian
- Khung máy 6 trụ độ vững chắc cao
- Có sẵn các Model 300 kN, 600 kN, 1000 kN và 2000 kN
1. Ứng dụng
- Máy kéo thép thí nghiệm gia tải bằng thủy lực, hiển thị bằng màn hình LCD, sử dụng đơn giản và thuận tiện.
- Máy có thể sử dụng để thí nghiệm kéo, nén, uốn… cho vật liệu kim loại. Nếu gắn thêm phụ kiện tương thích, máy có thể thí nghiệm gỗ, bê tông, xi măng, cao su…
2. Tiêu chuẩn
- Máy kéo thép thí nghiệm phù hợp tiêu chuẩn ISO 6892, BS 4449, ASTM C39, ISO 75001, ASTM A370, ASTM E4, ASTM E8, BS, EN.
3. Đặc điểm khung máy
- Máy thiết kế với xi-lanh thủy lực bên dưới, hai khoảng trống thí nghiệm; khoảng trống trên thí nghiệm kéo, khoảng trống dưới thí nghiệm nén, uốn, cắt…
- Khung máy thiết kế vững chắc, 4 trụ chịu lực và 2 trục vít dẫn động, máy có độ ổn định rất cao
- Khung máy thiết kế đặc biệt với độ cứng cao, đảm bảo không bị biến dạng khi gia tải
- Đầu kẹp hàm di động sử dụng cơ cấu trục vít loại bỏ khoảng trống, tăng cường hiệu năng đo.
- Bồn dầu thủy lực kín, tăng cường độ chính xác đo và tăng tuổi thọ của hệ thống
4. Điều khiển kỹ thuật số
- Màn hình LCD hiển thị đường cong thí nghiệm Lực – Thời gian, lực thí nghiện, lực thí nghiệm cao nhất, ứng suất chảy, bởi vậy đọc dữ liệu thí nghiệm trực quan và thuận tiện
- Gắn sẵn máy in nhỏ, in ngay kết quả thí nghiệm khi cần.
5. An toàn
- Động cơ bơm dầu sẽ tự động tắt nếu lực thí nghiệm vượt quá 3% khả năng tải của máy
- Động cơ bơm dầu sẽ tự động tắt nếu piston thủy lực di chuyển quá hành trình
Thông số kỹ thuật Máy kéo thép thí nghiệm
Model |
WE-300D |
WE-600D |
WE-1000D |
Khả năng tải cao nhất |
300 kN |
600 kN |
1000 kN |
Thiết kế khung máy |
6 trụ: 4 trụ chịu lực, 2 trục vít |
||
Phương pháp điều khiển tải |
Điều khiển quá trình gia tải bằng tay |
||
Độ chính xác đo lực |
±1% |
||
Thang đo lực |
4% ~ 100%FS |
||
Độ phân giải đo lực |
1/300.000 |
||
1 N |
2 N |
5 N |
|
Thang đo biến dạng |
2% ~ 100%FS |
||
Độ chính xác biến dạng |
±1% |
||
Độ phân giải hành trình |
0.01mm |
||
Sai số hành trình |
±0.5% |
||
Hành trình piston |
250 mm |
||
Khoảng trống thí nghiệm kéo |
650 mm |
||
Khoảng trống thí nghiệm nén |
500 mm |
||
Tốc độ thí nghiệm |
0 ~ 50 mm/phút |
||
Tốc độ di chuyển đầu kẹp hàm |
150 mm/phút |
||
Khoảng cách 2 trụ máy |
430 mm |
475 mm |
525 mm |
Hàm kẹp mẫu tròn |
Φ10 ~ Φ32mm |
Φ13 ~ Φ40mm (Φ6 ~ 13 mm) |
Φ13 ~ Φ40mm (Φ6 ~ 13 mm) |
Hàm kẹp mẫu dẹp/dẹt |
0 ~ 15mm |
||
Loại hàm kẹp |
Kẹp mẫu bằng tay, tùy chọn hàm kẹp thủy lực |
||
Chiều cao hàm kẹp |
70 mm |
90 mm |
90 mm |
Chiều rộng hàm kẹp |
75 mm |
80 mm |
80 mm |
Kích thước tấm nén |
Φ160 mm |
||
Khoảng cách gối uốn |
450 mm |
||
Độ rộng của gối uốn |
120 mm |
||
Nguồn điện |
220V, 50Hz, 1 pha |
Sản phẩm liên quan
Máy nén đất 1 trục nở hông
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Máy thí nghiệm vải địa kỹ thuật
Liên hệ
Máy kéo cáp dự ứng lực, 100 tấn
Liên hệ
Máy kéo nén vạn năng, tự động
Liên hệ
Thiết bị thí nghiệm gỗ, ván MDF
Liên hệ
Máy kéo thép vạn năng, 100 tấn
Liên hệ
Máy đo lực kéo đứt 1 trụ
Liên hệ