Máy kéo nén vạn năng, tự động, thủy lực Servo

Tình trạng: Đặt hàng

Nhà sản xuất: Cometech - Đài Loan

Mã hàng: QC-958, QC956, QC-954, QC-952

- Có sẵn loại: 300 kN, 500 kN, 1000 kN, 2000 kN

- Điều khiển hoàn toàn tự động bằng thủy lực Servo

- Có sẵn các phụ kiện thí nghiệm kéo, nén, uốn, extensometer...

 

- Phù hợp tiêu chuẩn ISO 7500-1, AQ 475-88,  ASTM E4,  ASTM A370,  DIN 5122,  JIS B7721/B7733,  EN 10002-1, EN 1002-2, BS 1610, GB/T 228

- Dòng máy kéo nén vạn năng công suất cao, thí nghiệm mẫu phù hợp các tiêu chuẩn quốc tế ASTM, ISO, JIS, GB.

- Điều khiển thủy lực với các chế độ tốc: tốc độ không đổi, cường độ không đổi hay ứng suất không đổi.  Kết cấu khung vững chắc và ổn định cao, giảm ăn mòn. Thiết kế khung chịu tải và hệ thống điều khiển độc lập, tránh các vấn đề ảnh hưởng đến các bộ phận điện tử và tăng tuổi thọ máy

- Có sẵn các phụ kiện cho thí nghiệm kéo, nén, uốn… thích hợp thí nghiệm kim loại, vật liệu composite…

 

Phần mềm sử dụng với PC

- Tốc độ thu dữ liệu đến 1200 Hz

- Vận hành bằng bàn phím và con chuột, điều khiển thí nghiệm, điều khiển vị trí hàm kẹp lên – xuống bằng phím Up – Down

- Có sẵn ngôn ngữ Trung Quốc, Anh, nhật, Hàn Quốc, Tây Ban Nha và Bồ Đào nha

- Cổng giao tiếp TCP/IP (điều khiển hai chiều), điều khiển máy trực tiếp từ PC

- Tương thích hệ điều hành Windows 7 trở lên

- Có thể hiển thị đồng thời nhiều dữ liệu thí nghiệm trên phần mềm

- Có thể chọn hệ đơn vị mét hay inch

- Khả năng biểu mẫu linh hoạt, tự phân tích các thông

- Phần mềm hiển thị dữ liệu hoặc biểu đồ hoặc cả hai cùng lúc

- Điều chỉnh trục X-Y trên biểu đồ: đánh dấu điểm đường cong, khoảng cách, độ dốc…

- Có thể cài đặt tự đặt tên dữ liệu và tự xác định công thức

- Có nhiều mẫu thí nghiệm có sẵn: kéo, nén, uốn, dão…

- Xử lý dữ liệu: lưu trữ, gọi lại, liệt kê, so sánh thống kê…

- Có sẵn các kiểu thí nghiệm: dão, kéo ổn định (nén)…

- Phần mềm hỗ trợ các tín hiệu I/O khác nhau

- Có thể lưu lại thông số của mẫu thành mô đun để sử dụng nhanh sau đó

- Bảo vệ quá hành trình, quá tải và quá thời gian

- Cài đặt thí nghiệm có thể lưu thành mô đun để giảm lỗi và sai sót

- Có thể thay đổi bảng dữ liệu dựa trên sự tham khảo của người sử dụng

- Giới hạn trên và dưới để lựa chọn dữ liệu cần thiết

 

Thông số kỹ thuật Máy kéo nén vạn năng, tự động, thủy lực Servo

 

QC-958

QC-956

QC-954

QC-952

Khả năng tải cao nhất

300 kN

500 kN

1000 kN

2000 kN

Đơn vị

1. Lực: gf, kgf, lbf, N, kN, ozf, tonf(SI), ton(long), tonf(short)

2. Cường độ: Kpa, Mpa, psi, bar, mm-Aq, mm-Hg

3. Chiều dài:m, cm, mm, ft, in

Độ phân giải lực

31 bits

Độ chính xác lực

1/100.000

Độ phân giải hành trình

0.01 mm

Hành trình piston

200 mm

250 mm

250 mm

250 mm

Khoảng cách trụ máy

440 mm

565 mm

620 mm

675 mm

Thang tốc độ thí nghiệm

0.5 ~ 50 mm/phút

Độ chính xác tốc độ

±2%

Khoảng cách hàm thử kéo

620 mm

700 mm

710 mm

1000 mm

Độ dày của mẫu dẹt (lá)

0 ~ 20 mm

0 ~ 30 mm

0 ~ 40 mm

0 ~ 50 mm

Đường kính mẫu tròn

6 ~ 32 mm

10 ~ 40 mm

15 ~ 60 mm

20 ~ 70 mm

Khoảng cách tấm nén

580 mm

670 mm

680 mm

850 mm

Đường kính tấm nén

235 mm

Công nối máy tính

RJ 45 (TCP/IP)

Loại động cơ

Động cơ thủy lực Servo

Nguồn điện

3 pha, 380V

Kích thước khung tải

68x52x204cm

88x60x224cm

95x70x248cm

110x80x290cm

Khối lượng khung tải

1300 kg

2800 kg

3500 kg

7000 kg

Kích thước bộ điều khiển

850 x 700 x 900 mm

Khối lượng bộ điều khiển

220 kg

220 kg

250 kg

280 kg