Máy đo độ nhớt động học, độ nhớt tuyệt đối
Tình trạng: Đặt hàng
Nhà sản xuất: Matest - Italy
Mã hàng: B088-01N
- Đo độ nhớt động học và độ nhớt tuyệt đối (sử dụng nhớt kế mao quản chân không)
- Hoàn toàn bằng thép không gỉ
- Độ ổn định nhiệt độ cao ±0.01°C
- Cửa sổ quan sát rộng
- Dễ vận hành
- Cổng giao tiếp RS232
- Bơm vận hành êm, tuổi thọ cao
- Điều khiển chân không hiển thị số
- Máy đo độ nhớt động học, độ nhớt tuyệt đối và độ nhớt chân không phù hợp tiêu chuẩn EN 12596 / ASTM D2171 / AASHTO T202 / IP 222 / TCVN 7502, TCVN 8818-5
- Máy dùng để xác định độ nhớt động học và độ nhớt tuyệt đối (sử dụng nhớt kế mao quản chân không) của nhựa đường lỏng (bitum) tại 60°C và nhựa đường tại 135°C
1. Bể điều nhiệt đo độ nhớt
- Thiết kế bằng thép không gỉ, lớp cách nhiệt dày 25 mm, đảm bảo độ ổn định nhiệt độ cao
- Máy khuấy kiểu cánh, bạc thau, đẩy chất lỏng qua điện trở sau đó đi qua tấm đổi hướng bên dưới, đảm bảo nhiệt độ đồng nhất
- Tất cả các bộ phận tiếp xúc chất lỏng bằng thép không gỉ, chống ăn mòn
- Chân bể điều chỉnh được cân bằng, nắp bể có các lỗ Φ51 mm với nắp để gắn các ống đo độ nhớt
- Có thể làm mát bằng cách bơm chất lỏng làm mát qua cuộn ống xoắn trong lòng bể, có thể sử dụng nước máy hay thiết bị tuần hoàn lạnh
- Cửa sổ quan sát gắn phía trước và sau, bằng hai lớp kính an toàn cách nhau 20 mm. Có thể tăng khả năng quan sát bằng đèn LED chiếu sáng 9mua thêm) gắn phía sau
- Thang nhiệt độ: môi trường ~ 230°C
- Đơn vị nhiệt độ: °C hay°F
- Cổng giao tiếp: RS232
- Bước cài đặt nhiệt độ: 0.01°C
- Độ ổn định nhiệt độ: ±0.01°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ±0.01°C
- Số lỗ gắn ống đo độ nhớt: 7 hay 8
- Đường kính lỗ gắn nhớt kế: 51 mm
- Kích thước miệng bể: 260 x 240 mm x sâu 300 mm
- Kích thước cửa sổ quan sát: 270 x 285 mm
- Nguồn điện: 230V, 50Hz, 3100W
- Kích thước ngoài: D400 x R590 x C590 mm
- Khối lượng: khoảng 41 kg
2. Bộ điều khiển chân không
- Sử dụng để xác định độ nhớt tuyệt đối của nhựa đường lỏng (bitum) bằng nhớt kế chân không tại 60°C
- Áp dụng được cho các vật liệu có thang đo độ nhớt 0.0036 đến trên 20,000 Pa•s.
- Bộ điều khiển chân không kỹ thuật số thiết kế để cài đặt trước áp suất chân không, thí dụng -300 mmHg theo ASTM D27171.
- Thang cài đặt chân không: 20 ~ 320 mmHg (30 ~ 430 mmHg)
- Cài đặt độ chân không bằng phím phía trước, máy lưu lại và tự động sau khi khởi động
- Bơm chân không và van điều áp bên trong điều chỉnh độ chân không theo mức cài đặt
- Trong trường hợp có rò rỉ hay dao động thể tích, hệ thống hồi tiếp điện tử sẽ duy trì độ chân không ở mức cài đặt
- Có thể hiệu chuẩn lại mức zero và thang đo chân không
3. Bộ phân phối chân không
- Dễ dàng gắn lên trên bể điều nhiệt đo độ nhớt
- 4 đường ra cho các ống đo độ nhớt
- Van đóng mở cho mỗi đường ra
4. Nhớt kế Cannon-Fenske Opaque đo độ nhớt động TCVN 7502
Model |
Loại |
Hằng số gần đúng mm²/s² |
Dải đo độ nhớt động mm²/s² |
||
B088-55 |
200 |
0.1 |
20 |
đến |
100 |
B088-56 |
300 |
0.25 |
50 |
đến |
200 |
B088-57 |
350 |
0.5 |
100 |
đến |
500 |
B088-58 |
400 |
1.2 |
240 |
đến |
1200 |
B088-59 |
450 |
2.5 |
500 |
đến |
2500 |
B088-60 |
500 |
8 |
1600 |
đến |
8000 |
B088-61 |
600 |
20 |
4000 |
đến |
20000 |
5. Nhớt kế Cannon-Manning đo độ nhớt tuyệt đối TCVN 8818-5
Model |
Cỡ số |
Hệ số hiệu chuẩn gần đúng K, 300 mmHg (Pa.s/s) |
Phạm vi đo độ nhớt (Pa.s) |
|
Bóng B |
Bóng C |
|||
B088-20 |
4 |
0,0002 |
0,00006 |
0,0036 ~ 0,08 |
B088-21 |
5 |
0,0006 |
0,0002 |
0,012 ~ 0,24 |
B088-22 |
6 |
0,002 |
0,0006 |
0,036 ~ 0,8 |
B088-23 |
7 |
0,006 |
0,002 |
0,12 ~ 2,4 |
B088-24 |
8 |
0,02 |
0,006 |
0,36 ~ 8 |
B088-25 |
9 |
0,06 |
0,02 |
1,2 ~ 24 |
B088-26 |
10 |
0,2 |
0,06 |
3,6 ~ 80 |
B088-27 |
11 |
0,6 |
0,2 |
12 ~ 240 |
B088-28 |
12 |
2 |
0,6 |
36 ~ 800 |
B088-29 |
13 |
6 |
2 |
120 ~ 2400 |
B088-30 |
14 |
20 |
6 |
360 ~ 8000 |
Sản phẩm liên quan
Máy nén đất 1 trục nở hông
Liên hệ
Sản phẩm cùng hãng
Thiết bị xác định điện tích hạt
Liên hệ
Máy nén bê tông 2000kN (200 tấn)
Liên hệ
Máy nén bê tông 3000kN (300 tấn)
Liên hệ
Bộ gá nén, gá uốn mẫu xi măng
Liên hệ