Máy nghiền trộn, MM 500 Vario

Tình trạng: Đặt hàng

Nhà sản xuất: Retsch - Đức

Mã hàng: MM 500 Vario

- Có thể nghiền mẫu độ mịn xuống tới 5 μm

- Nhanh gấp đôi so với máy nghiền tấn số 30 Hz

- Thiết kế tiện dụng với màn hình cảm ứng

- Máy nghiền trộn MM 500 vario mới là một thiết bị để bàn đa năng mang lại hiệu suất cao nhất với độ linh hoạt tối đa cho quá trình chuẩn bị mẫu của bạn.

- Máy sử dụng để nghiền khô, ướt và đông lạnh các lượng mẫu nhỏ với công suất cao. Máy nghiền bi MM 500 vario có trang bị cối nghiền có nắp vặn từ 1,5 ml đến 50 ml. Các vật liệu có sẵn bao gồm thép cứng, thép không gỉ, cacbua vonfram, mã não, oxit zirconi, PTFE.

- Đối với các ứng dụng sinh học như đồng nhất nguyên liệu thực vật, mô hoặc phá vỡ tế bào thông qua va đập hạt, MM 500 vario có thể trang bị các bộ chuyển đổi khác nhau cho các lọ sử dụng một lần từ 0,2 ~ 5 ml.

Máy trộn mạnh mẽ dành cho các ứng dụng có năng suất cao

- Tốc độ tối đa 35 Hz

- Dao động ngang gây tác động mạnh giúp xử lý mẫu hiệu quả

- Kích thước hạt mẫu đầu vào lên tới 8 mm và độ mịn cuối cùng 5 µm

- 6 trạm nghiền cho lọ tối thiểu 2ml và tối đa 50 ml, bộ chuyển đổi chứa tối đa 50 x 2 ml lọ sử dụng một lần

- Các lọ thép có thể làm lạnh thủ công trước bằng nitơ lỏng

- Máy để bàn, màn hình cảm ứng, có thể lưu trữ các chương trình chu trình và SOP, 7 vật liệu lọ nghiền khác nhau

Hiệu suất và thiết kế

- Có thể nghiền mẫu độ mịn xuống tới 5 μm

- Khả năng nghiền thành bột mạnh mẽ với tần số lên tới 35 Hz

- Nhanh gấp đôi so với máy nghiền tấn số 30 Hz

- Thiết kế tiện dụng với màn hình cảm ứng

Tính linh hoạt

- Thích hợp cho việc nghiền khô, ướt hoặc đông lạnh

- Thích hợp để nghiền nhanh (< 2 phút) và nghiền trong thời gian dài (lên đến 99 giờ)

- Lưu trữ tối đa 12 SOP và 4 chương trình chu kỳ với 99 lần lặp lại tạo điều kiện thuận lợi cho các ứng dụng thông thường

- Cối nghiền có kích cỡ và chất liệu khác nhau; bộ chuyển đổi cho lọ sử dụng một lần

 

Thông số kỹ thuật

Ứng dụng

Giảm kích thước hạt, trộn, đồng hóa, phá vỡ tế bào, nghiền lạnh, cơ học hóa học

Lĩnh vực sử dụng

nông nghiệp, sinh học, hóa học / nhựa, vật liệu xây dựng, kỹ thuật / điện tử, môi trường / tái chế, thực phẩm, địa chất / luyện kim, thủy tinh / gốm sứ, y học / dược phẩm

Vật liệu đầu vào

cứng, cứng vừa, mềm, giòn, đàn hồi, xơ

Nguyên lý nghiền

Va đập, ma sát

Kích thước hạt đầu vào

≤ 8 mm

Độ mịn sau nghiền

Khoảng 5 µm

Số lượng mẫu

Tối đa 6 x 20 ml

Số lượng trạm nghiền

6

Tần số rung

3 - 35 Hz (180 – 2100 lần/phút)

Thời gian nghiền trung bình

30 giây ~ 2 phút

Thời gian nghiền cao nhất

99 giờ

Nghiền mẫu khô

Nghiền mẫu ướt

Nghiền mẫu đông lạnh

Phá vỡ tế bào bằng lọ phản ứng

Bộ phận kẹp tự định tâm

Loại lọ (hủ) nghiền

Thiết kế nắp vặn

Vật liệu lọ và bi nghiền

thép cứng, thép không gỉ, tungsten carbide, zirconium oxide, mã não, PTFE, PMMA

Kích thước lọ nghiền

1.5 ml / 5 ml / 10 ml / 25 ml / 35 ml / 50ml

Cài đặt thời gian nghiền

Kỹ thuật số, 10 s ~ 8 giờ

Lưu trữ SOPs

12

Lưu trữ chương trình chu kỳ

4 (với 99 chu kỳ)

Nguồn điện

100 ~ 240 V, 50/60 Hz, 1 pha, 750W

Cấp bảo vệ

IP 30

Kích thước

R690 x C370 x S585 mm

Trọng lượng

Khoảng 60 kg

Tiêu chuẩn

CE

 

Số lượng mẫu đề nghị cho các lọ nghiền

- Kích thước lọ nghiền phải được chọn theo thể tích mẫu để đảm bảo kết quả tối ưu. Lý tưởng nhất là các viên bi nghiền có kích thước gấp 3 lần kích thước của mẫu lớn nhất. Số lượng và kích thước của các viên bi được đưa ra trong bảng dưới đây tuân theo quy tắc chung này. Ví dụ, để nghiền 20 ml mẫu gồm các hạt có kích thước 8 mm, nên sử dụng bình 50 ml và các viên bi 25 mm. Theo bảng, cần một viên bi nghiền. Tuy nhiên, có thể đồng nhất 20 ml mẫu có các hạt 5 mm bằng bốn viên bi 15 mm.

Dung tích lọ nghiền

Số lượng mẫu nghiền

Cỡ hạtcủa mẫu

Đề nghị số lượng bi (viên)

Ø5mm

Ø7mm

Ø10mm

Ø12mm

Ø15mm

Ø20mm

Ø25mm

1.5 ml

0.2~0.5 ml

1 mm

1 - 2

-

-

-

-

-

-

5 ml

0.5 ~ 2 ml

2 mm

-

1 - 2

-

-

-

-

-

10 ml

2 ~ 4 ml

4 mm

-

5 - 7

1 - 2

1 - 2

-

-

-

25 ml

4 ~ 10 ml

6 mm

-

-

5 - 6

2 - 4

1 - 2

-

-

35 ml

6 ~ 15 ml

6 mm

-

-

6 - 9

4 - 6

2 - 3

1

-

50 ml

8 ~ 20 ml

8 mm

-

-

12 - 14

6 - 8

3 - 4

1

1