Máy kéo nén vạn năng cơ điện, 5 ~ 100 kN

Tình trạng: Đặt hàng

Nhà sản xuất: Jinan - Trung Quốc

Mã hàng: WDW

- Máy chính xác cao, 0.5%

- Phù hợp các tiêu chuẩn cầm tay

- Bộ điều khiển cầm tay màn hình màu

- Dòng máy kéo nén vạn năng cơ điện được thiết kế phù hợp tiêu chuẩn ASTM, EN, ISO, DIN… Máy chính xác, điều khiển bằng máy tính, thích hợp thí nghiệm kéo, nén, uốn, cắt… cho hầu hết các vật liệu kim loại và phi kim

- Máy chính xác cao, độ ổn định và tin cậy cao. Máy dễ dàng hiển thị, xử lý và in dữ liệu bao gồm biểu đồ, kết quả thí nghiệm.

- Đo lực đáp ứng và tốt hơn tiêu chuẩn ASTM E4, ISO7500-1, EN 10002-2, BS1610, DIN 51221.

- Đo biến dạng đáp ứng và tốt hơn tiêu chuẩn ASTM E83, ISO 9513, BS 3846, EN 10002-4.

- An toàn đáp ứng các tiêu chuẩn CE, EN 50081-1, 580081-1, 73/23/EEC, EN 61010-1

 

Khung máy

- Thiết kế theo công thái học, đảm bảo an toàn, giảm mệt mỏi và cung cấp khả năng linh hoạt cao. Hệ dẫn động xà ngang cực kỳ bền chắc tích hợp vào khung máy, cung cấp độ cứng ngang trục mức độ cao

- Load cell chính xác cao, thay đổi được, dễ dàng vận hành hết khả năng của khung máy

- Trục vít me bi chính xác, tốc độ cao, độ ồn thấp đảm bảo độ vị trí chính xác

- Khung máy 4 trụ dự ứng lực độ cứng cao. Trụ dẫn trục vít me dự ứng lực chính xác, hệ truyền động đối xứng tăng cường độ thẳng hàng và độ cứng

- Độ an toàn cao, máy tự động dừng khi lực thí nghiệm vượt quá giới hạn cài đặt

- Bảo vệ quá hành trình kép trên và dưới, nằm ở khung phía trước, tránh quá hành trình cho xà ngang và quá tải load cell. Thước chi vạch gắn dọc trụ máy dùng để cài đặt giới hạn hành trình mong muốn

- Vùng làm việc rộng, tháo lắp phụ kiện và mẫu dễ dàng và thuận tiện

 

Bộ điều khiển và thu dữ liệu

- Bộ điều khiển và phần mềm được thiết kế riêng, dùng cho cảm biến load cell, encoder, đầu đo giãn dài. - Có thể điều khiển vòng kín (close loop) cho lực, chuyển vị và biến dạng, chuyển đổi nhẹ nhàng giữa các chế độ, điều khiển chính xác, tin cậy và ổn định cao

- Ba cổng vào analog: load cell, đầu đo giãn dài và một kênh mở rộng. Ba kênh sử dụng chip A/D 24-bit độc lập để thu dữ liệu chính xác, độ phân giải cao đến 1/500.000 không bị thay đổi. Chức năng bù gtuyến tính và hiệu chỉnh đến 15 điểm, nâng cao đáng kể thang đo và độ chính xác của cảm biến.

- Ba kênh cảm biến quang điện encoder và bốn kênh cổng vào đếm tẩn số: 1 kênh cho encoder, 2 kênh cho đầu đo giãn dài hành trình lớn

- Tám cổng vào chuyển mạch: có thể nối 8 tín hiện vào chuyển mạch với bên ngoài

- Cổng giao tiếp USB plug and play (không cần driver), giao tiếp tốc độ cao với PC, điều khiển và thu dữ liệu theo thời gian thực

- Có thể cấu hình nhiều load cell và đầu đo biến dạng và người sử dụng chuyển đổi khi cần.

- Độ tin cậy cao, mạch điện hàn trực tiếp, hầu hết là linh kiện SMD, tránh được hư hỏng do rung động và đập và oxy hóa

- Các chip điều khiển loại sử dụng cho công nghiệp, đảm bảo phần cứng chất lượng và độ ổn định cao.

 

Bộ điều khiển cầm tay

- Màn hình LED 320 x 240, dùng điều chỉnh nhanh khoảng cách thí nghiệm

- Chức năng bắt đầu thí nghiệm, dừng thí nghiệm, chỉnh zero

- Có thể hiển thị trạng thái vận hành của máy theo thời gian thực, dữ liệu thí nghiệm, kẹp mẫu dễ dàng hơn

 

Phần mềm

- Điều khiển hoàn toàn bằng kỹ thuật số, bao gồm chỉnh zero, khuếch đại lực, biến dạng và dịch chuyển. Vận hành đơn giản và tin cậy cao

- Chức năng lưu trữ, cài đặt và gia tải với các loại thông số khác nhau, thuận tiện để nối với nhiều loại cảm biến và khung tải

- Điều khiển vòng kín (close loop), hiển thị đường cong tham khảo trong khi điều chỉnh các thông số vòng kín, bởi vậy người sử dụng của thể quan sát hiệu quả vòng kính với các thông số.

- Chức năng biểu đồ hoàn hảo, hoàn chỉnh các chức năng vẽ lại, khuếch đại, giảm, tự điều chỉnh, chồng đường cong, hiển thị và in đường cong tại thang đo đã chọn, xem tọa độ của điểm thí nghiệm.

- Xử lý dữ liệu hỗ trợ phân tích và xử lý biểu đồ kết hợp giữa máy – người vận hành, thuận tiện để kiểm tra và so sánh các kết quả.

- Quản lý đa cấp, mỗi cấp truy cập có chức năng khác nhau, hỗ trợ người sử dụng vận hành nhanh và bảo vệ máy tốt hơn.

- Dữ liệu thí nghiệm lưu dạng file text trong cơ sở dữ liệu, thuận tiện để thu thập và sử dụng bởi các biểu mẫu báo cáo thông dụng, truyền dữ liệu qua internet dễ dàng

 

 

Thông số kỹ thuật

MODEL

WDW-5E

WDW-10E

WDW-20E

WDW-30E

WDW-50E

WDW-100E

Khả năng tải cao nhất

5 kN

10 kN

20 kN

30 kN

50 kN

100 kN

Cấp chính xác

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Chính xác đo lực

±0.5%

±0.5%

±0.5%

±0.5%

±0.5%

±0.5%

Thang thí nghiệm (FS)

0.4%~100%

0.4%~100%

0.4%~100%

0.4%~100%

0.4%~100%

0.4%~100%

Độ phân giải lực

1/500000

1/500000

1/500000

1/500000

1/500000

1/500000

Chính xác chuyển vị

±0.5%

±0.5%

±0.5%

±0.5%

±0.5%

±0.5%

Phân giải chuyển vị

0.05 mm

0.05 mm

0.05 mm

0.05 mm

0.05 mm

0.05 mm

Thang tốc độ (mm/phút)

0.01~1000

0.01~1000

0.01~1000

0.01~1000

0.01~1000

0.01~500

Chính xác tốc độ

±0.5%

±0.5%

±0.5%

±0.5%

±0.5%

±0.5%

Hành trình xà ngang

1000 mm

1000 mm

1000 mm

1100 mm

1100 mm

1100 mm

Khoảng cách thử kéo

670 mm

670 mm

670 mm

770 mm

770 mm

650 mm

Khỏag cách thử nén

900 mm

900 mm

900 mm

1000 mm

1000 mm

1000 mm

Khoảng cách trụ máy

450 mm

450 mm

450 mm

450 mm

450 mm

550  mm

Đường kính tấm nén

Ф98 mm

Ф98 mm

Ф98 mm

Ф98 mm

Ф98 mm

Ф98 mm

Load cell

Load cell thương hiệu USA, độ cứng cao, độ ổn định và tuyến tính cao

Bảo vệ quá quá, bảo vệ tải ngang, dùng cho thí nghiệm kéo – nén hai chiều

Bảo vệ hành trình

Công tắc giới hạn hành trình trên và dưới

Nguồn điện

220V±10%, 50Hz/60Hz

Kích thước máy (mm)

D850 x R590 x C1750mm

D840 x R570 x C1850

950x660x2000

Khối lượng máy

370 kg

370 kg

370 kg

420 kg

420 kg

680 kg