Máy kéo cáp dự ứng lực, 100 tấn

Tình trạng: Đặt hàng

Nhà sản xuất: Jinan - Trung Quốc

Mã hàng: LEW-1000H, LAW-1000H

- Cửa an toàn cho buồng mẫu, bảo vệ người vận hành tránh mẫu văng

- Điều khiển bằng máy tính, tạo lập báo cáo bằng Excel hoặc Word

- Đầu kẹp hàm thủy lực, tự động kẹp mẫu

- Trụ máy mạ chrom, áo che bụi cho trục vít

Hai vị trí thử nghiệm

- Máy có độ cứng kết cấu cao, khung máy 4 trụ và 2 trục vít, hai vị trí thử nghiệm

- Khoảng trống phía trên dùng để kiểm tra độ bền kéo và khoảng trống phía dưới dùng để nén, cắt, uốn, gấp, v.v.

- Sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10002-2, ASTM E4, ISO 7500-1, DIN 51221 và BS1610.

- Xà ngang di động giữa hai khoảng trống thử nghiệm và định vị chiều cao bằng hai trục vít kết hợp động cơ điệm

Khung máy chính

- Cấu trúc khung tải 4 trụ vững chắc, khả năng chịu lực hướng trục và độ cứng chiều ngang cao, không cần bảo trì nhiều, giảm tác động khi mẫu bị phá hủy

- Các trụ máy mạ crom dễ dàng vệ sinh và có tuổi thọ cao

- Tấm che bụi trục vít: ngăn chặn vật lạ và bụi xâm nhập vào trục vít chính xác và cải thiện độ bền của

cơ cấu trục vít và truyền động

 

Khác nhau giữa Model LAW và Model LEW

- LAW Series là máy thủy lực servo được điều khiển bằng máy tính. Điều chỉnh khoảng trống, tốc độ, thí nghiệm, thu dữ liệu, xử lý và báo cáo bằng phần mềm. Đây là dòng sản phẩm tiên tiến nhất trong máy kiểm tra vạn năng thủy lực.

- LEW Series là máy thủy lực điều chỉnh tốc độ bằng tay với máy tính thu dữ liệu thí nghiệm. Điều chỉnh khoảng trống, tốc độ thí nghiệm bằng tay. Kết quả thí nghiệm được thu bằng máy tính để xử lý và báo cáo

 

Phần mềm

- Quá trình thử nghiệm: Chọn loại thí nghiệm – Chọn phương pháp thí nghiệm – Chọn thông tin mẫu – Bắt đầu thí nghiệm – Kết thúc thí nghiệm

- Điều khiển hoàn toàn bằng kỹ thuật số: toàn bộ hệ thống đo và điều khiển sử dụng bộ điều khiển đặc biệt, có thể điều chỉnh kỹ thuật số dễ dàng và tin cậy cao cho zero, tốc độ tăng tải, biến dạng và dịch chuyển.

- Chức năng lưu trữ, cài đặt và gia tải cho nhiều loại tham số khác nhau, thuận tiện để kết nối nhiều cảm biến khác nhau trên một khung máy chính.

- Điều khiển vòng kín (closed loop) và hiển thị đường cong tham chiếu trong quá trình điều chỉnh các thông số vòng kín, do đó người dùng có thể quan sát sự ảnh hưởng của các thông số trên vòng kín.

- Chức năng đồ họa hoàn hảo để thực hiện các chức năng tái tạo, khuếch đại, giảm thiểu, tự điều chỉnh, chồng các đường cong, hiển thị và in đường cong ở phạm vi được chỉ định, quan sát tọa độ của điểm kiểm tra.

- Hỗ trợ xử lý dữ liệu: xử lý dữ liệu bằng máy – bằng tay, phân tích và vẽ biểu đồ tự động, thuận tiện để kiểm tra và so sánh kết quả thí nghiệm.

- Quản lý người dùng đa cấp, mỗi cấp độ người dùng khác nhau có các chức năng khác nhau, không chỉ giúp vận hành máy nhanh chóng với các chức năng thông thường mà còn bảo vệ hiệu quả hệ thống

- Nhiều kênh điều khiển: điều khiển dịch chuyển, điều khiển lực, điều khiển biến dạng, điều khiển ứng suất…

- Tiêu chuẩn kiểm tra: cung cấp cho người dùng những thông tin cần thiết các ứng dụng để thử nghiệm, bao gồm GB, ASTM, DIN, JIS, BS ... và các đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn thử nghiệm khác.

- Nhiều đơn vị đo lường: lực có thể được hiển thị bằng kN, lbf hoặc kgf theo lựa chọn của người sử dụng

 

Thông số kỹ thuật

- Độ chính xác đo tải: ±1% số đọc đến cả thang đo thấp 1/50 FS, đáp ứng và tốt hơn yêu cầu của các tiêu chuẩn: ISO 7500-1, EN 10002-2, ASTM E4, JIS B7721. (tùy chọn ± 0,5%)

- Độ chính xác đo biến dạng: ±1% số đọc đến cả thang đo thấp 1/50 FS với hầu hết các đầu đo giãn dài ASTM E83 loại B hoặc ISO 9513 loại 0,5, đáp ứng và tốt hơn ASTM E83, ISO 9513 và EN 10002-4. (tùy chọn ± 0,5%)

- Độ chính xác tốc độ: ±1% với tốc độ cài đặt <10% tốc độ tối đa

- Độ chính xác đo vị trí: ±1% số đọc hoặc 0,01 mm, tùy theo giá trị nào lớn hơn. Tùy chọn: ±0,5% số đọc hoặc 0,001 mm

- Nguồn điện: tùy chọn tiêu chuẩn 220/240VAC, 50-60 Hz

- Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ +38°C, Phạm vi độ ẩm: 10% đến 90% không ngưng tụ

Phương pháp điều khiển

3 chế độ điều khiển vòng kín (closed loop):

- Tốc độ không đổi

- Biến dạng không đổi

- Lực kéo không đổi

Số lượng trụ máy

4

Khả năng tải cao nhất

1000

Chính xác đo lực

≤± 1%

Thang đo lực

2% ~ 100% FS

Độ phân giải lực

1/300.000

Thang đo biến dạng

2% ~ 100%FS

Chính xác đo biến dạng

≤± 1%

Độ phân giải di chuyển

0.01mm

Tốc độ thí nghiệm

0.1 ~ 70 mm/phút

Tốc độ điều chỉnh vị trí

350

Sai số biến dạng

≤±0.5%

Hành trình piston

250 mm

Khoảng cách thử kéo

1350 mm

Khoảng cách thử nén

1000 mm

Khoảng cách trụ máy

580 mm

Phương pháp kẹp mẫu

Hàm kẹp thủy lực tự động

Độ rộng kẹp mẫu dẹp

100x100 mm

Kích thước tấm nén

Φ160mm

Khoảng cách gối uốn

450mm

Độ rộng gối uốn

120mm

Nguồn điện

380V, 3 pha, 50/60Hz (hoặc tùy chọn)